Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Đông Kinh – Lạng Sơn

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Đông Kinh – Lạng Sơn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lạng Sơn , thuộc Tỉnh Lạng Sơn , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Đông Kinh – Lạng Sơn

Bản đồ Phường Đông Kinh – Lạng Sơn

Đường Bà Triệu336-702, 349-657 241110
Đường Bà TriệuKhu chợ Đông Kinh 241222
Đường Bà TriệuNgõ 26A 241206
Đường Bà TriệuNgõ 28A 241209
Đường Bà TriệuNgõ 29 241132
Đường Bà TriệuNgõ 31 241134
Đường Bà Triệu, Ngách 1Ngõ 24 241199
Đường Bà Triệu, Ngách 1Ngõ 25 241201
Đường Bà Triệu, Ngách 1Ngõ 26 241204
Đường Bà Triệu, Ngách 1Ngõ 27 241207
Đường Bà Triệu, Ngách 2Ngõ 24 241200
Đường Bà Triệu, Ngách 2Ngõ 26 241205
Đường Bà Triệu, Ngách 2Ngõ 27 241208
Đường Bà Triệu, Ngõ 121-41, 2-42 241111
Đường Bà Triệu, Ngõ 12, Ngách 011-15, 2-44 241112
Đường Bà Triệu, Ngõ 131-7, 2-12 241113
Đường Bà Triệu, Ngõ 13A1-5 241114
Đường Bà Triệu, Ngõ 142-8 241115
Đường Bà Triệu, Ngõ 151-5, 2-8 241116
Đường Bà Triệu, Ngõ 161-9, 2-16 241117
Đường Bà Triệu, Ngõ 171-9, 2-6 241118
Đường Bà Triệu, Ngõ 181-33, 2-32 241119
Đường Bà Triệu, Ngõ 191-5 241120
Đường Bà Triệu, Ngõ 201-13, 2-20 241121
Đường Bà Triệu, Ngõ 211-37, 2-8 241122
Đường Bà Triệu, Ngõ 221-15, 2-26 241123
Đường Bà Triệu, Ngõ 22, Ngách 012-8 241124
Đường Bà Triệu, Ngõ 231-13 241125
Đường Bà Triệu, Ngõ 241-37, 2-38 241126
Đường Bà Triệu, Ngõ 251-25, 2-28 241127
Đường Bà Triệu, Ngõ 25A1-13, 2-18 241128
Đường Bà Triệu, Ngõ 25B1-15 241202
Đường Bà Triệu, Ngõ 25C1-11, 2-8 241203
Đường Bà Triệu, Ngõ 261-19, 2-18 241129
Đường Bà Triệu, Ngõ 271-37, 2-26 241130
Đường Bà Triệu, Ngõ 281-29, 2-26 241131
Đường Bà Triệu, Ngõ 302-12 241133
Đường Cao Tốc 241223
Đường Chu Văn An16-74, 35-97 241195
Đường Chu Văn AnKhối 5. 241135
Đường Chu Văn An, Tổ 1.Khối 5 241136
Đường Chu Văn An, Tổ 2.Khối 5 241137
Đường Chu Văn An, Tổ 3.Khối 5 241138
Đường Lê Đại Hành62-144, 83-147 241167
Đường Lê Đại Hành, Ngõ 101-29, 2-8 241174
Đường Lê Đại Hành, Ngõ 4B2-8 241168
Đường Lê Đại Hành, Ngõ 51-11, 2-10 241169
Đường Lê Đại Hành, Ngõ 61-21, 2-12 241170
Đường Lê Đại Hành, Ngõ 71-19, 2-22 241171
Đường Lê Đại Hành, Ngõ 82-22 241172
Đường Lê Đại Hành, Ngõ 91-13, 2-22 241173
Đường Lý Thái Tổ1-9, 2-40 241139
Đường Lý Thái Tổ, Ngách 1Ngõ 1 241197
Đường Lý Thái Tổ, Ngõ 11-11, 2-8 241196
Đường Lý Thái Tổ, Ngõ 21-7, 2-10 241198
Đường Ngô Gia Tự1-43, 2-4 241218
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 11-9, 2-8 241219
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 21-3, 2-6 241220
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 31-5, 2-6 241221
Đường Ngô Quyền68-212, 69-251 241161
Đường Ngô QuyềnNgõ 4 241163
Đường Ngô QuyềnNgõ 5B 241164
Đường Ngô QuyềnNgõ 6 241165
Đường Ngô Quyền, Ngõ 122-10 241166
Đường Ngô Quyền, Ngõ 21-5, 2-10 241162
Đường Nguyễn Đình Chiểu1-51, 2-62 241158
Đường Nguyễn Đình Chiểulàng Khòn Lải 241160
Đường Nguyễn Đình ChiểuNgõ 2 241216
Đường Nguyễn Đình ChiểuNgõ 3 241217
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 011-51, 2-62 241159
Đường Nguyến DuNgõ 10 241151
Đường Nguyễn Du25-235, 30-180 241140
Đường Nguyễn Du, Ngách 1Ngõ 8 241210
Đường Nguyến Du, Ngõ 11 .Khu Tập Thể Xí Nghiệp Dược 241152
Đường Nguyễn Du, Ngõ 11Khu chung cư 241213
Đường Nguyễn Du, Ngõ 11Khu tập thể liên cơ B 241212
Đường NGuyễn Du, Ngõ 111-39, 2-16 241211
Đường Nguyến Du, Ngõ 12Khu Thuỷ Văn 241153
Đường Nguyến Du, Ngõ 131-23, 2-8 241154
Đường Nguyến Du, Ngõ 141, 2-16 241155
Đường Nguyến Du, Ngõ 151-5, 2-86 241156
Đường Nguyến Du, Ngõ 161-5, 2-16 241157
Đường Nguyễn Du, Ngõ 171-9, 2-12 241214
Đường Nguyễn Du, Ngõ 17A1-7, 2-6 241215
Đường Nguyễn Du, Ngõ 21-39, 2-46 241141
Đường Nguyễn Du, Ngõ 2, Ngách 012-10 241142
Đường Nguyễn Du, Ngõ 2, Ngách 021-9 241143
Đường Nguyễn Du, Ngõ 31-9, 2-12 241144
Đường Nguyến Du, Ngõ 41-25, 2-12 241145
Đường Nguyến Du, Ngõ 51-21, 2-22 241146
Đường Nguyến Du, Ngõ 61-13, 2-20 241147
Đường Nguyến Du, Ngõ 71-9 241148
Đường Nguyến Du, Ngõ 81-15, 2-98 241149
Đường Nguyến Du, Ngõ 91-27, 2-6 241150
Đường Phai Vệ1-121, 2-368 241175
Đường Phai VệNgõ 11 241192
Đường Phai VệNgõ 6 241184
Đường Phai Vệ, Ngách 01Ngõ 8 241187
Đường Phai Vệ, Ngách 02Ngõ 8 241188
Đường Phai Vệ, Ngách 03Ngõ 8 241189

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lạng Sơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chi Lăng93
Phường Đông Kinh114
Phường Hoàng Văn Thụ65
Phường Tam Thanh60
Phường Vĩnh Trại82
Xã Hoàng Đồng37
Xã Mai Pha14
Xã Quảng Lạc37

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lạng Sơn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lạng Sơn
2510x - 2514x502
87.278 78,11.118
Huyện Bắc Sơn
2545x - 2549x224
65.836699,9194
Huyện Bình Gia
2540x - 2544x183
52.0871.093,348
Huyện Cao Lộc
2515x - 2519x290
73.516641,6115
Huyện Chi Lăng
257xx23373.887 707,9 104
Huyện Đình Lập
259xx146
26.4291.188,522
Huyện Hữu Lũng
256xx281
112.451807,7139
Huyện Lộc Bình
258xx294
78.3241.00178
Huyện Tràng Định
253xx373
58.441999,658
Huyện Văn Lãng
252xx242
50.198 563,389
Huyện Văn Quan
255xx189
54.068550,498

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version