Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Giảng Võ – Ba Đình

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Giảng Võ – Ba Đình cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ba Đình , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Giảng Võ – Ba Đình

Bản đồ Phường Giảng Võ – Ba Đình

Đường Đê La Thành528-936 118461
Đường Kim Mã269-331 118462
Khu tập thể Bưu Điện, Lô nhà Vt40 118448
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà A1 118406
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà A2 118407
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà A3 118408
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà A4 118409
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà A5 118410
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà A6 118411
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà B1 118412
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà B2 118413
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà B3 118415
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà B4 118414
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà B5 118416
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà B6 118417
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà B7 118418
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà C1 118419
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà C2 118420
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà C3 118421
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà C4 118422
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà C5 118423
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà C6 118424
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà C7 118425
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà C8 118426
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà C9 118427
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà D1 118443
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà D10 118458
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà D11 118459
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà D12 118460
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà D2 118444
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà D3 118445
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà D4 118446
Khu tập thể Giảng VõDãy nhà D5 118447
Phố Giảng Võ140-168 118401
Phố Giảng Võ, Ngõ 1501-39 118402
Phố Nam Cao1-33, 2-50 118405
Phố Ngọc Khánh1-29, 84-174 118449
Phố Ngọc KhánhNgách 30, Ngõ 84 118451
Phố Ngọc KhánhNgách 39, Ngõ 84 118452
Phố Ngọc Khánh, Ngõ 1121-97, 2-112 118454
Phố Ngọc Khánh, Ngõ 841-115, 2-102 118450
Phố Ngọc Khánh, Ngõ 941-91, 2-92 118453
Phố Núi Trúc2-32 118403
Phố Trần Huy Liệu1-11, 2-10 118404
Tổ 1 118428
Tổ 10 118437
Tổ 11 118438
Tổ 12 118439
Tổ 13 118440
Tổ 14 118441
Tổ 15 118442
Tổ 2 118429
Tổ 3 118430
Tổ 4 118431
Tổ 5 118432
Tổ 6 118433
Tổ 7 118434
Tổ 8 118435
Tổ 9 118436

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ba Đình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cống Vị24
Phường Điện Biên27
Phường Đội Cấn18
Phường Giảng Võ59
Phường Kim Mã16
Phường Liễu Giai110
Phường Ngọc Hà22
Phường Ngọc Khánh18
Phường Nguyễn Trung Trực14
Phường Phúc Xá97
Phường Quán Thánh12
Phường Thành Công72
Phường Trúc Bạch16
Phường Vĩnh Phúc40

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version