Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Hoàng Văn Thụ – Lạng Sơn

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Hoàng Văn Thụ – Lạng Sơn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lạng Sơn , thuộc Tỉnh Lạng Sơn , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hoàng Văn Thụ – Lạng Sơn

Bản đồ Phường Hoàng Văn Thụ – Lạng Sơn

Đường Bắc Kỳ Lừa 241396
Đường Bắc Sơn30-240, 63-311 241351
Đường Bắc SơnNgõ 7 241355
Đường Bắc Sơn, Ngõ 10A1-75, 2-24 241358
Đường Bắc Sơn, Ngõ 10B1-199, 2-30 241411
Đường Bắc Sơn, Ngõ 111-39, 2-40 241359
Đường Bắc Sơn, Ngõ 121-31 241360
Đường Bắc Sơn, Ngõ 131-27 241361
Đường Bắc Sơn, Ngõ 141-17, 2-16 241386
Đường Bắc Sơn, Ngõ 151-13, 2-18 241387
Đường Bắc Sơn, Ngõ 161-15, 2-12 241393
Đường Bắc Sơn, Ngõ 171-11, 2-14 241394
Đường Bắc Sơn, Ngõ 402-10, 1-21 241352
Đường Bắc Sơn, Ngõ 51-9, 2-6 241353
Đường Bắc Sơn, Ngõ 61-9, 2-6 241354
Đường Bắc Sơn, Ngõ 81-69, 2-64 241356
Đường Bắc Sơn, Ngõ 91-39 241357
Đường Bà Triệu101-169, 90-226 241377
Đường Bà TriệuNgõ 3 241380
Đường Bà Triệu, Ngõ 146-60 241378
Đường Bà Triệu, Ngõ 21-9 241379
Đường Bà Triệu, Ngõ 41-17 241381
Đường Bà Triệu, Ngõ 51-7, 2-8 241382
Đường Bà Triệu, Ngõ 61-19, 2-16 241383
Đường Bà Triệu, Ngõ 71-47, 2-34 241384
Đường Bông Lau1-129, 2-68 241404
Đường Bông LauNgõ 1 241405
Đường Cao Thắng1-47, 2-408 241406
Đường Cao ThắngNgõ 1 241407
Đường Kỳ Lừa1-53, 2-56 241371
Đường Kỳ Lừa, Ngõ 11-3, 2-4 241415
Đường Lê Lai1-299, 2-288 241367
Đường Lê Lai, dãy nhà A10-46, 11-59 241414
Đường Lê Lai, dãy nhà B19-245, 4-50 241412
Đường Lê Lai, Khối 15Khu Gia Binh 241391
Đường Lê Lai, Ngõ 11-19, 2-14 241385
Đường Lê Lai, Ngõ 21-19 241395
Đường Lương Văn Chi10-86, 21-143 241365
Đường Lương Văn Chi, Ngõ 11-43, 2-60 241366
Đường Mạc Đĩnh Chi1-13, 2-46 241369
Đường Minh Khai5-119, 6-94 241372
Đường Minh Khai, Ngõ 11-147, 2-88 241373
Đường Nam Kỳ Lừa 241397
Đường Ngô Văn Sở1-63, 2-58 241375
Đường Nguyễn Thế Chương1-45, 2-50 241399
Đường Nguyễn Thế Lộc1-85, 22-88 241389
Đường Phan Chu Trinh1-59, 2-60 241364
Đường Phan Đình Phùng1-75, 2-114 241362
Đường Phan Đình PhùngNgõ 1 241363
Đường Tản Đà1-21 241390
Đường Tây Sơn1-59, 2-60 241388
Đường Thân Cảnh Phúc 241409
Đường Thân Công Tài2-60, 59-137 241370
Đường Tô Hiến Thành1-63, 2-52 241368
Đường Tông Đản1-153, 2-142 241392
Đường Trần Đăng Ninh118-532, 83-467 241410
Đường Trần Đăng Ninh, Ngõ 21-17, 2-16 241400
Đường Trần Đăng Ninh, Ngõ 42-40 241401
Đường Trần Đăng Ninh, Ngõ 61-137, 2-140 241413
Đường Trần Đăng Ninh, Ngõ 91-15, 2-28 241402
Đường Trần Khánh Dư11-31, 14-36 241408
Đường Trần Phú1-137, 2-160 241374
Đường Trần Phú, Ngõ 422-36 241398
Đường Trần Quốc Toản1-51, 2-28 241376
Đường Vi Đức ThắngKhối 14. 241403

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lạng Sơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chi Lăng93
Phường Đông Kinh114
Phường Hoàng Văn Thụ65
Phường Tam Thanh60
Phường Vĩnh Trại82
Xã Hoàng Đồng37
Xã Mai Pha14
Xã Quảng Lạc37

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lạng Sơn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lạng Sơn
2510x - 2514x502
87.278 78,11.118
Huyện Bắc Sơn
2545x - 2549x224
65.836699,9194
Huyện Bình Gia
2540x - 2544x183
52.0871.093,348
Huyện Cao Lộc
2515x - 2519x290
73.516641,6115
Huyện Chi Lăng
257xx23373.887 707,9 104
Huyện Đình Lập
259xx146
26.4291.188,522
Huyện Hữu Lũng
256xx281
112.451807,7139
Huyện Lộc Bình
258xx294
78.3241.00178
Huyện Tràng Định
253xx373
58.441999,658
Huyện Văn Lãng
252xx242
50.198 563,389
Huyện Văn Quan
255xx189
54.068550,498

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version