Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Thổ Quan – Đống Đa

viet nam infomation

Phường Thổ Quan – Đống Đa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đống Đa , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thổ Quan – Đống Đa

Bản đồ Phường Thổ Quan – Đống Đa

Đường Đê La Thanh, Ngõ Thổ Quan1-127, 2-134 115200
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà A1 115205
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà A2 115206
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà A3 115207
Khu tập thể Ngoại ThươngDãy nhà A 115201
Khu tập thể Ngoại ThươngDãy nhà B 115202
Khu tập thể Ngoại ThươngDãy nhà C 115203
Khu tập thể Ngoại ThươngDãy nhà D 115204
Phố Khâm Thiên115-305, 172-406 115221
Phố Khâm Thiên, Ngõ 1511-19, 2-30 115238
Phố Khâm Thiên, Ngõ 1761-19, 2-30 115239
Phố Khâm Thiên, Ngõ 1851-15, 2-18 115237
Phố Khâm Thiên, Ngõ 2191-9, 2-16 115236
Phố Khâm Thiên, Ngõ 2211-11, 2-14 115235
Phố Khâm Thiên, Ngõ 2411-33, 2-42 115230
Phố Khâm Thiên, Ngõ 2611-117, 2-20 115234
Phố Khâm Thiên, Ngõ 2771-49, 2-48 115243
Phố Khâm Thiên, Ngõ 2951-19, 2-20 115233
Phố Khâm Thiên, Ngõ Chiến Thắng1-15, 2-28 115232
Phố Khâm Thiên, Ngõ Cống Trắng1-63, 2-76 115240
Phố Khâm Thiên, Ngõ Đoàn Kết 11-45, 2-96 115227
Phố Khâm Thiên, Ngõ Đoàn Kết 21-51, 2-52 115241
Phố Khâm Thiên, Ngõ Hòa Bình1-89, 2-80 115222
Phố Khâm Thiên, Ngõ Kiến Thiết1-43, 2-48 115225
Phố Khâm Thiên, Ngõ Lệnh Cư1-107, 2-94 115228
Phố Khâm Thiên, Ngõ Thổ Quan, Ngách 107/111-27, 2-22 115209
Phố Khâm Thiên, Ngõ Thổ Quan, Ngách 151-49, 2-60 115214
Phố Khâm Thiên, Ngõ Thổ Quan, Ngách 241-59, 2-96 115208
Phố Khâm Thiên, Ngõ Thổ Quan, Ngách 251-73, 2-60 115213
Phố Khâm Thiên, Ngõ Thổ Quan, Ngách 25b1-27, 2-80 115216
Phố Khâm Thiên, Ngõ Thổ Quan, Ngách 271-25, 2-94 115215
Phố Khâm Thiên, Ngõ Thổ Quan, Ngách 601-25, 2-20 115211
Phố Khâm Thiên, Ngõ Thổ Quan, Ngách 621-25, 2-20 115212
Phố Khâm Thiên, Ngõ Thổ Quan, Ngách 79/81-35, 2-66 115210
Phố Khâm Thiên, Ngõ Tiến Bộ1-77, 2-68 115224
Phố Khâm Thiên, Ngõ Toàn Thắng1-57, 2-42 115229
Phố Khâm Thiên, Ngõ Trung Tả1-109, 2-82 115223
Phố Khâm Thiên, Ngõ Vạn Anh1-21, 2-16 115226
Phố Khâm Thiên, Ngõ Vĩnh Khánh1-11, 2-18 115231
Tổ 66 115217
Tổ 68 115218
Tổ 69 115219
Tổ 73 115220

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đống Đa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cát Linh35
Phường Hàng Bột23
Phường Khâm Thiên21
Phường Khương Thượng27
Phường Kim Liên62
Phường Láng Hạ122
Phường Láng Thượng63
Phường Nam Đồng54
Phường Ngã Tư Sở21
Phường Ô Chợ Dừa73
Phường Phương Liên36
Phường Phương Mai77
Phường Quang Trung18
Phường Quốc Tử Giám14
Phường Thịnh Quang54
Phường Thổ Quan43
Phường Trung Liệt54
Phường Trung Phụng19
Phường Trung Tự73
Phường Văn Chương43
Phường Văn Miếu22

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc