Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Trung Liệt – Đống Đa

viet nam infomation

Phường Trung Liệt – Đống Đa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đống Đa , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Trung Liệt – Đống Đa

Bản đồ Phường Trung Liệt – Đống Đa

Đường Trung Liệt1-69, 2-54 116709
Đường Trung Liệt52-148, 71-133 116730
Đường Trung Liệt, Ngõ 1091-29, 2-36 116731
Đường Trung Liệt, Ngõ 1361-37, 2-20 116732
Đường Trung Liệt, Ngõ 961-29, 2-24 116734
Đường Trung Liệt, Ngõ 981-19, 2-20 116733
Khu tập thể Chùa BộcDãy nhà A1 116727
Khu tập thể Chùa BộcDãy nhà A2 116728
Khu tập thể Đại Học Thủy LợiDãy nhà A5 116722
Khu tập thể Đại Học Thủy LợiDãy nhà A6 116723
Khu tập thể Đại Học Thủy LợiDãy nhà A7 116724
Khu tập thể Đại Học Thủy LợiDãy nhà A8 116725
Khu tập thể Đại Học Thủy LợiDãy nhà A9 116726
Khu tập thể Lăng Hoàng Cao KhảiDãy nhà A 116710
Khu tập thể Phường Trung LiệtDãy nhà E1 116749
Khu tập thể Phường Trung LiệtDãy nhà E2 116750
Khu tập thể Phường Trung LiệtDãy nhà E3 116751
Khu tập thể Phường Trung LiệtDãy nhà E4 116752
Khu tập thể Phường Trung LiệtDãy nhà G1 116758
Khu tập thể Phường Trung LiệtDãy nhà G2 116759
Khu tập thể Phường Trung LiệtDãy nhà G3 116760
Khu tập thể Thảm LenDãy nhà E5 116753
Khu tập thể Thảm LenDãy nhà E6 116755
Khu tập thể Y CụDãy nhà A 116761
Phố Chùa Bộc1-269, 2-158 116717
Phố Chùa Bộc, Ngõ 121-73, 2-40 116718
Phố Chùa Bộc, Ngõ 1651-23, 2-26 116721
Phố Chùa Bộc, Ngõ 2311-49 116720
Phố Chùa Bộc, Ngõ 2571-15, 2-16 116719
Phố Chùa Bộc, Ngõ 431-39 116729
Phố Đặng Tiến Đông1-181, 2-18 116708
Phố Đặng Tiến Đông183-279, 20-86 116739
Phố Đặng Tiến Đông, Ngõ 1981-63, 2-12 116741
Phố Đặng Tiến Đông, Ngõ 241-71, 2-36 116740
Phố Khương Thượng, Ngõ 461-35, 2-44 116762
Phố Tây Sơn169-169, 94-378 116705
Phố Thái Hà134-356, 73-179 116735
Phố Thái Hà1-71, 2-132 116706
Phố Thái Hà, Ngõ 1311-57, 2-62 116748
Phố Thái Hà, Ngõ 1331-39, 2-72 116747
Phố Thái Hà, Ngõ 1511-51, 2-58 116745
Phố Thái Hà, Ngõ 151a1-97, 2-108 116746
Phố Thái Hà, Ngõ 1651-59, 2-62 116744
Phố Thái Hà, Ngõ 1691-47, 2-48 116743
Phố Thái Hà, Ngõ 1711-49 116742
Phố Thái Hà, Ngõ 1771-121, 2-98 116737
Phố Thái Hà, Ngõ 1781-57, 2-54 116738
Phố Thái Hà, Ngõ 891-121, 2-28 116736
Tổ 13a 116713
Tổ 13d 116714
Tổ 13g 116715
Tổ 19 116711
Tổ 20 116712
Tổ 21a 116716

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đống Đa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cát Linh35
Phường Hàng Bột23
Phường Khâm Thiên21
Phường Khương Thượng27
Phường Kim Liên62
Phường Láng Hạ122
Phường Láng Thượng63
Phường Nam Đồng54
Phường Ngã Tư Sở21
Phường Ô Chợ Dừa73
Phường Phương Liên36
Phường Phương Mai77
Phường Quang Trung18
Phường Quốc Tử Giám14
Phường Thịnh Quang54
Phường Thổ Quan43
Phường Trung Liệt54
Phường Trung Phụng19
Phường Trung Tự73
Phường Văn Chương43
Phường Văn Miếu22

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc