Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Văn Quán – Hà Đông

viet nam infomation

Phường Văn Quán – Hà Đông cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hà Đông , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Văn Quán – Hà Đông

Bản đồ Phường Văn Quán – Hà Đông

Đường 19 – 50 Số 151129
Đường 19 – 511-17 151109
Đường 19 – 51-6 151119
Đường 19 – 521-25 151111
Đường 19 – 528-34 151113
Đường 19 – 528-40 151123
Đường 19 – 541-45 151125
Đường 19 – 542-45 151115
Đường 19 – 548-54 151127
Đường 19 – 553-54 151117
Đường 19 – 58-10 151121
Đường 19- 51-10 151107
Đường 19 – 5, Ngõ 17-7 151120
Đường 19 – 5, Ngõ 1046-52 151116
Đường 19 – 5, Ngõ 1255-57 151118
Đường 19 – 5, Ngõ 211-11 151108
Đường 19 – 5, Ngõ 311-27 151122
Đường 19 – 5, Ngõ 418-20 151110
Đường 19 – 5, Ngõ 546-47, Tổ 4 151126
Đường 19 – 5, Ngõ 626-27 151112
Đường 19 – 5, Ngõ 81-101, 2-86 151124
Đường 19 – 5, Ngõ 835-41 151114
Đường Chiến Thắng107-115 151166
Đường Chiến Thắng117-133 151164
Đường Chiến Thắng134-164 151160
Đường Chiến Thắng1-51 151172
Đường Chiến Thắng166-240 151162
Đường Chiến Thắng2-72 151152
Đường Chiến Thắng53-95 151170
Đường Chiến Thắng74-88 151154
Đường Chiến Thắng90-90 151156
Đường Chiến Thắng92-132 151158
Đường Chiến Thắng97-105 151168
Đường Chiến Thắng, Ngách 1-6Ngõ 6 151157
Đường Chiến Thắng, Ngõ 11-31 151155
Đường Chiến Thắng, Ngõ 12 Dãy 151171
Đường Chiến Thắng, Ngõ 10123-143 151161
Đường Chiến Thắng, Ngõ 12145-207 151163
Đường Chiến Thắng, Ngõ 2, NgáchDãy A1-A5, B1-B4, Dãy C12 151153
Đường Chiến Thắng, Ngõ 32 Dãy 151169
Đường Chiến Thắng, Ngõ 51-28 151167
Đường Chiến Thắng, Ngõ 71-28 151165
Đường Chiến Thắng, Ngõ 8101-121 151159
Đường Đại An, Ngõ 4101-504 151145
Đường Nguyễn Khuyến2-14 151099
Đường Nguyễn Khuyến, Ngõ 10 Số 151094
Đường Phùng Hưng2-6 151086
Khu tập thể Bộ Đội Biên PhòngDãy nhà 1-4 151088
Khu tập thể Công Nghệ PhẩmDãy nhà 1-2 151138
Khu tập thể Nhà Văn Hoá Thông TinDãy nhà A-H 151130
Khu tập thể Sở Điện LựcDãy nhà C1-C5 151128
Khu tập thể Trường Cao Đẳng Xây Dựng, Dãy nhà Nhà 3 TầngTừ 101-301 151143
Khu tập thể Viện Thiết Kế, Dãy nhà 1 Dãy0 Số 151202
Phố Đại An106-120, 1-157 151148
Phố Đại An46-74 151144
Phố Đại An76-104 151146
Phố Đại An, Ngõ 20 Số 151142
Phố Đại An, Ngõ 616-106 151147
Phố Lương Ngọc Quyến1-29 151185
Phố Lương Ngọc Quyến2-46 151182
Phố Lương Ngọc Quyến, Ngõ 72 Dãy 151184
Phố Lương Ngọc Quyến, Ngõ 92 Dãy 151183
Phố Nguyễn Khuyến 151084
Phố Nguyễn Khuyến1-51 151093
Phố Nguyễn Khuyến24a -40a 151105
Phố Nguyễn Khuyến2-6 151097
Phố Nguyễn Khuyến(Từ 2a -22a 151104
Phố Nguyễn KhuyếnTừ A16 -A20 151102
Phố Nguyễn Khuyến, Ngách Dãy A-BNgõ 10 151106
Phố Nguyễn Khuyến, Ngách Dãy B1-B15Ngõ 6 151103
Phố Nguyễn Khuyến, Ngách Dãy D-ENgõ 2 151098
Phố Nguyễn Khuyến, Ngách Dãy Nhà B1-B5Ngõ 1 151095
Phố Nguyễn Khuyến, Ngõ 12-36 151096
Phố Nguyễn Khuyến, Ngõ 4Từ C2-C16 151101
Phố Phố Đại An46-74 151141
Phố Phùng Hưng2-2 151082
Phố Trần Phú0-0, 1-161 151085
Phố Trần Phú0 Số 151087, 151089, 151092, 151139, 151149 (..)
Phố Trần Phú1-161, 2-150 151083
Phố Trần Phú1-27 151181
Phố Trần Phú20-24 151195
Phố Trần Phú26-36 151197
Phố Trần Phú2-8 151188
Phố Trần Phú29-55 151179
Phố Trần Phú35-37 151135
Phố Trần Phú38-46 151199
Phố Trần Phú48-92 151200
Phố Trần Phú57-65 151177
Phố Trần Phú69-83 151175
Phố Trần Phú85-91 151173
Phố Trần Phú97-123 151151
Phố Trần PhúTừ 1 -3 Cũ 151131
Phố Trần PhúTừ 5 -13 Cũ 151133
Phố Trần Phú, Ngách Dãy C1-C8Ngõ 14 151150
Phố Trần Phú, Ngách Dãy Nhà A1-A9, B1-B5Ngõ 10 151091
Phố Trần Phú, Ngõ 1114-22 151198
Phố Trần Phú, Ngõ 121-79, 2-280 151140
Phố Trần Phú, Ngõ 134-18 151196
Phố Trần Phú, Ngõ 1517-22 151194
Phố Trần Phú, Ngõ 1685-85 151174
Phố Trần Phú, Ngõ 1720-23 151193
Phố Trần Phú, Ngõ 1867-69 151176
Phố Trần Phú, Ngõ 191-14 151191
Phố Trần Phú, Ngõ 21-121, 2-98 151132
Phố Trần Phú, Ngõ 200 Số 151178
Phố Trần Phú, Ngõ 211-15 151190
Phố Trần Phú, Ngõ 2227-29 151180
Phố Trần Phú, Ngõ 234 Dãy Nhà 151189
Phố Trần Phú, Ngõ 250 Số 151187
Phố Trần Phú, Ngõ 415-33, 2-76 151134
Phố Trần Phú, Ngõ 9Dãy A-B 151201
Tổ dân phố số 10 151210
Tổ dân phố số 11 151211
Tổ dân phố số 12 151212
Tổ dân phố số 1-Văn Quán 151136
Tổ dân phố số 2-Văn Quán 151137
Tổ dân phố số 3-Văn Quán 151203
Tổ dân phố số 4 151204
Tổ dân phố số 5 151205
Tổ dân phố số 6 151206
Tổ dân phố số 7 151207
Tổ dân phố số 8 151208
Tổ dân phố số 9 151209

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Đông

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Biên Giang13
Phường Đồng Mai18
Phường Dương Nội15
Phường Hà Cầu72
Phường Kiến Hưng30
Phường La Khê19
Phường Mỗ Lao145
Phường Nguyễn Trãi207
Phường Phúc La65
Phường Phú La13
Phường Phú Lãm18
Phường Phú Lương25
Phường Quang Trung180
Phường Vạn Phúc43
Phường Văn Quán129
Phường Yên Nghĩa23
Phường Yết Kiêu65

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc