Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thị trấn Đồng Đăng – Cao Lộc

thông tin việt nam

viet nam infomation

Thị trấn Đồng Đăng – Cao Lộc cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cao Lộc , thuộc Tỉnh Lạng Sơn , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Đồng Đăng – Cao Lộc

Bản đồ Thị trấn Đồng Đăng – Cao Lộc

Khu Cổng Trắng 242107
Khu Cửa Khẩu Hữu Nghị 242108
Khu Dây Thép 242103
Khu Ga Đồng Đăng 242102
Khu Hoàng Văn Thụ 242106
Khu Lò Rèn 242104
Khu Nam Quan 242101
Khu Vườn Sái 242105
Ngõ 1Khu Lò Rèn 242320
Ngõ 2Khu Lò Rèn 242321
Ngõ 3Khu Lò Rèn 242322
Ngõ 4Khu Lò Rèn 242323
Ngõ 5Khu Lò Rèn 242324
Ngõ 6Khu Lò Rèn 242325
Tổ 1Khu Ga Đồng Đăng 242109
Tổ 10Khu Ga Đồng Đăng 242119
Tổ 2Khu Ga Đồng Đăng 242111
Tổ 3Khu Ga Đồng Đăng 242112
Tổ 4Khu Ga Đồng Đăng 242113
Tổ 5Khu Ga Đồng Đăng 242114
Tổ 6Khu Ga Đồng Đăng 242115
Tổ 7Khu Ga Đồng Đăng 242116
Tổ 8Khu Ga Đồng Đăng 242117
Tổ 9Khu Ga Đồng Đăng 242118

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cao Lộc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cao Lộc58
Thị trấn Đồng Đăng24
Xã Bảo Lâm10
Xã Bình Trung10
Xã Cao Lâu11
Xã Công Sơn9
Xã Gia Cát10
Xã Hải Yến11
Xã Hoà Cư8
Xã Hồng Phong10
Xã Hợp Thành7
Xã Lộc Yên9
Xã Mẫu Sơn11
Xã Phú Xá11
Xã Song Giáp6
Xã Tân Liên12
Xã Tân Thành9
Xã Thạch Đạn8
Xã Thanh Loà6
Xã Thụy Hùng12
Xã Xuân Long10
Xã Xuất Lễ16
Xã Yên Trạch12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lạng Sơn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lạng Sơn
2510x - 2514x502
87.278 78,11.118
Huyện Bắc Sơn
2545x - 2549x224
65.836699,9194
Huyện Bình Gia
2540x - 2544x183
52.0871.093,348
Huyện Cao Lộc
2515x - 2519x290
73.516641,6115
Huyện Chi Lăng
257xx23373.887 707,9 104
Huyện Đình Lập
259xx146
26.4291.188,522
Huyện Hữu Lũng
256xx281
112.451807,7139
Huyện Lộc Bình
258xx294
78.3241.00178
Huyện Tràng Định
253xx373
58.441999,658
Huyện Văn Lãng
252xx242
50.198 563,389
Huyện Văn Quan
255xx189
54.068550,498

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version