Thị trấn Cao Lộc – Cao Lộc cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cao Lộc , thuộc Tỉnh Lạng Sơn , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Cao Lộc – Cao Lộc

Bản đồ Thị trấn Cao Lộc – Cao Lộc

Khối 1241802
Khối 10241847
Khối 1-Tổ 1241853
Khối 1-Tổ 2241854
Khối 1-Tổ 3241855
Khối 1-Tổ 4241803
Khối 2241806
Khối 3241811
Khối 4241817
Khối 5241823
Khối 5-Tổ 1241824
Khối 5-Tổ 2241825
Khối 5-Tổ 3241858
Khối 6241826
Khối 7241831
Khối 7-Tổ 2241856
Khối 7-Tổ 3241857
Khối 8241833
Khối 9241840
Tổ 1Khối 10241848
Tổ 1Khối 2241807
Tổ 1Khối 3241812
Tổ 1Khối 4241818
Tổ 1Khối 6241827
Tổ 1Khối 7241832
Tổ 1Khối 8241834
Tổ 1Khối 9241841
Tổ 2Khối 10241849
Tổ 2Khối 2241808
Tổ 2Khối 3241813
Tổ 2Khối 4241819
Tổ 2Khối 6241828
Tổ 2Khối 8241835
Tổ 2Khối 9241842
Tổ 3Khối 10241850
Tổ 3Khối 2241809
Tổ 3Khối 3241814
Tổ 3Khối 4241820
Tổ 3Khối 6241829
Tổ 3Khối 8241836
Tổ 3Khối 9241843
Tổ 4Khối 10241851
Tổ 4Khối 2241810
Tổ 4Khối 3241815
Tổ 4Khối 4241821
Tổ 4Khối 6241830
Tổ 4Khối 8241837
Tổ 4Khối 9241844
Tổ 5Khối 1241804
Tổ 5Khối 10241852
Tổ 5Khối 3241816
Tổ 5Khối 4241822
Tổ 5Khối 8241838
Tổ 5Khối 9241845
Tổ 6Khối 1241805
Tổ 6Khối 3241859
Tổ 6Khối 8241839
Tổ 6Khối 9241846

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cao Lộc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cao Lộc58
Thị trấn Đồng Đăng24
Xã Bảo Lâm10
Xã Bình Trung10
Xã Cao Lâu11
Xã Công Sơn9
Xã Gia Cát10
Xã Hải Yến11
Xã Hoà Cư8
Xã Hồng Phong10
Xã Hợp Thành7
Xã Lộc Yên9
Xã Mẫu Sơn11
Xã Phú Xá11
Xã Song Giáp6
Xã Tân Liên12
Xã Tân Thành9
Xã Thạch Đạn8
Xã Thanh Loà6
Xã Thụy Hùng12
Xã Xuân Long10
Xã Xuất Lễ16
Xã Yên Trạch12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lạng Sơn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lạng Sơn
2510x - 2514x502
87.27878,11.118
Huyện Bắc Sơn
2545x - 2549x224
65.836699,9194
Huyện Bình Gia
2540x - 2544x183
52.0871.093,348
Huyện Cao Lộc
2515x - 2519x290
73.516641,6115
Huyện Chi Lăng
257xx23373.887707,9104
Huyện Đình Lập
259xx146
26.4291.188,522
Huyện Hữu Lũng
256xx281
112.451807,7139
Huyện Lộc Bình
258xx294
78.3241.00178
Huyện Tràng Định
253xx373
58.441999,658
Huyện Văn Lãng
252xx242
50.198563,389
Huyện Văn Quan
255xx189
54.068550,498

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post