Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thị trấn Thất Khê – Tràng Định

viet nam infomation

Thị trấn Thất Khê – Tràng Định cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tràng Định , thuộc Tỉnh Lạng Sơn , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Thất Khê – Tràng Định

Bản đồ Thị trấn Thất Khê – Tràng Định

Đường 10/10 – Khu 202-92, 1-113 243755
Đường 21/8 – Khu 302-86, 1-89 243781
Đường Hoàng Văn Thụ – Khu 4 243106
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 10-Khu 402-18, 1-11 243746
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 11-Khu 402-10, 1-05 243747
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 12-Khu 402-18, 1-05 243748
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 13-Khu 402-10, 1-05 243749
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 14-Khu 41-13, 2-4 243750, 243751
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 16-Khu 41-5 243752
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 18-Khu 41-17, 2-6 243753
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 1-Khu 401-13, 02-20 243107
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 2-Khu 402-16 243108
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 3-Khu 401-21, 02-16 243109
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 4-Khu 402-12 243740
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 5-Khu 402-10, 1-11 243741
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 6-Khu 402-06, 1-05 243742
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 7-Khu 402-14 243743
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 8-Khu 402-22, 1-35 243744
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 9-Khu 402-16, 1-07 243745
Đường Nà Cạn – Khu 202-24, 1-33 243754
Đường Nà Nghiều – Khu 31-39, 2-36 243766
Khu 1 243101
Khu 2 243102
Khu 3 243103
Khu 4. 243104
Khu 5. 243105
Phố Bắc Khê – Khu 1 243758
Phố Bắc Khê, Ngõ 1-Khu 11-13, 2-20 243759
Phố Bông Lau – Khu 202-30, 1-33 243756
Phố Cẩu Pung – Khu 31-111, 2-156 243763
Phố Cẩu Pung, Ngõ 1-Khu 31-17, 2-18 243764
Phố Cẩu Pung, Ngõ 2-Khu 31-13, 2-10 243765
Phố Cốc Lùng – Khu 41, 2-20 243772
Phố Hoà Bình – Khu 202-8, 1-13 243782
Phố Mả Tây – Khu 51-15, 2-22 243771
Phố Nà Chào – Khu 41-13, 2-6 243773
Phố Nà Dài – Khu 11-29, 2-30 243757
Phố Nà Slảng – Khu 41-15, 2-16 243774
Phố Ngô Thì Sỹ – Khu 31-89, 2-40 243767
Phố Ngô Thì Sỹ, Ngõ 1-Khu 31-7, 2-18 243769
Phố Ngô Thì Sỹ, Ngõ 1-Khu 31-7, 2-8 243770
Phố Pắc Giàng – Khu 41-33, 2-22 243775
Phố Pắc Giàng, Ngõ 1-Khu 41-13, 2-8 243776
Phố Pắc Giàng, Ngõ 2-Khu 41-17, 2-8 243777
Phố Pắc Giàng, Ngõ 3-Khu 41-17, 2-8 243778
Phố Pắc Giàng, Ngõ 4-Khu 41-3, 2-12 243779
Phố Pắc Giàng, Ngõ 5-Khu 41-23, 2-12 243780
Phố Phai Dài, Ngõ 1-Khu 11-13, 2-18 243760
Phố Thanh Niên – Khu 41-31, 2-88 243768
Phố Vằng Cai – Khu 31-31, 2-34 243761
Phố Xá Cái – Khu 31-29, 2-38 243762

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tràng Định

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thất Khê6
Bắc Ái8
Cao Minh8
Chi Lăng14
Chí Minh12
Đại Đồng8
Đào Viên8
Đề Thám11
Đoàn Kết12
Đội Cấn7
Hùng Sơn6
Hùng Việt9
Kháng Chiến14
Khánh Long13
Kim Đồng11
Quốc Khánh21
Quốc Việt6
Tân Minh9
Tân Tiến12
Tân Yên3
Tri Phương5
Trung Thành6
Vĩnh Tiến8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lạng Sơn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lạng Sơn
2510x - 2514x502
87.278 78,11.118
Huyện Bắc Sơn
2545x - 2549x224
65.836699,9194
Huyện Bình Gia
2540x - 2544x183
52.0871.093,348
Huyện Cao Lộc
2515x - 2519x290
73.516641,6115
Huyện Chi Lăng
257xx23373.887 707,9 104
Huyện Đình Lập
259xx146
26.4291.188,522
Huyện Hữu Lũng
256xx281
112.451807,7139
Huyện Lộc Bình
258xx294
78.3241.00178
Huyện Tràng Định
253xx373
58.441999,658
Huyện Văn Lãng
252xx242
50.198 563,389
Huyện Văn Quan
255xx189
54.068550,498

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc