Danh mục
Thị xã Phú Thọ
Thị xã Phú Thọ thuộc vùng trung du, đồng bằng xen lẫn đồi gò thấp, bao quanh các đồi là các cánh đồng nhỏ, cao dần về phía Bắc và thấp dần về phía Nam, thị xã Phú Thọ nằm ở bờ trái sông Hồng.
Tài nguyên thiên nhiên: đất nông nghiệp chiếm đa số. Bên cạnh đó, tài nguyên nước cũng phong phú, do có sông Hồng chảy qua với độ dài gần 5km nên đủ cung cấp cho nhu cầu sinh hoạt và sản xuất của thị xã.
Tài nguyên khoáng sản: mỏ cao lanh với trữ lượng lớn, dễ khai thác, cát xây dựng từ sông Hồng đáp ứng nhu cầu của thị xã và vùng lân cận.
Sưu Tầm
Thông tin Thị xã Phú Thọ |
||
Bản đồ Thị xã Phú Thọ |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đông Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Phú Thọ | |
Diện tích : | 64,6 km² | |
Dân số : | 91.650 | |
Mật độ : | 1.419 người/km² | |
Số lượng mã bưu chính | 233 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Phú Thọ |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Âu Cơ 65
Phường Hùng Vương 31
Phường Phong Châu 53
Phường Trường Thịnh 9
Xã Hà Lộc 14
Xã Hà Thạch 15
Xã Phú Hộ 19
Xã Thanh Minh 9
Xã Thanh Vinh 7
Xã Văn Lung 11
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Phú Thọ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Việt Trì
351xx 658
283.995 111,75 2.541
Thị xã Phú Thọ
3590x - 3594x 233
71.600 64,6007 1.108
Huyện Cẩm Khê 356xx 197
125.790 234,2 537
Huyện Đoan Hùng
353xx 275
103.743 302,4 343
Huyện Hạ Hoà
354xx 295
104.872 339,4 309
Huyện Lâm Thao
3525x - 3529x 203
99.859 97,5 1.024
Huyện Phù Ninh
3520x - 3524x 199
94.094 156,4 602
Huyện Tam Nông
3595x - 3599x 145
75.469 155,5 485
Huyện Tân Sơn
3555x - 3559x 167
76.035 688,6 110
Huyện Thanh Ba
357xx 261
108.015 195 553
Huyện Thanh Sơn
3580x - 3584x 269
117.665 620,6 190
Huyện Thanh Thuỷ
3585x - 3589x 133
75.588 123,8 611
Huyện Yên Lập 3550x - 3554x 225
82.213 437,5 188
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km²
Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km²
Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km²
Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc