Xã Hải Hà – Tĩnh Gia cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tĩnh Gia , thuộc Tỉnh Thanh Hoá , vùng Bắc Trung Bộ
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Hải Hà – Tĩnh Gia |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Hải Hà – Tĩnh Gia |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tĩnh Gia |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Tĩnh Gia 7
Xã Anh Sơn 6
Xã Bình Minh 11
Xã Các Sơn 11
Xã Định Hải 9
Xã Hải An 5
Xã Hải Bình 8
Xã Hải Châu 10
Xã Hải Hà 8
Xã Hải Hoà 8
Xã Hải Lĩnh 12
Xã Hải Nhân 8
Xã Hải Ninh 9
Xã Hải Thanh 7
Xã Hải Thượng 9
Xã Hải Yến 6
Xã Hùng Sơn 7
Xã Mai Lâm 4
Xã Nghi Sơn 4
Xã Ngọc Lĩnh 9
Xã Nguyên Bình 9
Xã Ninh Hải 6
Xã Phú Lâm 9
Xã Phú Sơn 6
Xã Tân Dân 8
Xã Tân Trường 14
Xã Thanh Sơn 11
Xã Thanh Thuỷ 4
Xã Tĩnh Hải 3
Xã Triệu Dương 6
Xã Trúc Lâm 5
Xã Trường Lâm 13
Xã Tùng Lâm 7
Xã Xuân Lâm 10
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thanh Hoá |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thanh Hóa
401xx 635
393.294 146,7707 2.680
Thị xã Bỉm Sơn
407xx 110
59.747 66,9 893
Thành phố Sầm Sơn 402xx 49
60.913 45 1.354
Huyện Bá Thước
414xx 221
96.360 777,2 124
Huyện Cẩm Thủy
413xx 204
111.999 424,1 264
Huyện Đông Sơn 408xx 148
74.217 82,41 901
Huyện Hà Trung
406xx 169
108.049 244,5 442
Huyện Hậu Lộc
404xx 222
165.742 143,7 1.153
Huyện Hoằng Hóa
403xx 324
250.534 224,84 1.114
Huyện Lang Chánh
418xx 97
45.346 586,6 77
Huyện Mường Lát
421xx 84
33.182 808,7 41
Huyện Nga Sơn
405xx 228
135.832 158,3 858
Huyện Ngọc Lặc 417xx 278
132.870 485,2815 274
Huyện Như Thanh
424xx 176
84.763 567,1 149
Huyện Như Xuân 425xx 162
64.319 717,4 90
Huyện Nông Cống
423xx 301
182.898 286,7 638
Huyện Quảng Xương
426xx 337
227.971 171 1.333
Huyện Quan Hóa
419xx 117
43.789 996,5 44
Huyện Quan Sơn
420xx 88
35.435 943,5 38
Huyện Thạch Thành
412xx 225
136.221 558,9 244
Huyện Thiệu Hoá
409xx 197
152.782 160,68 951
Huyện Thọ Xuân
416xx 358
233.752 295,885 790
Huyện Thường Xuân 422xx 137
83.218 1.113,2 75
Huyện Tĩnh Gia 427xx 269
214.665 458,3 468
Huyện Triệu Sơn
415xx 386
195.566 292,3 669
Huyện Vĩnh Lộc
411xx 96
80.348 158 508
Huyện Yên Định
410xx 178
171.235 227,8309 752
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh 45xxx - 46xxx 48xxxx 239 38 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An 43xxx - 44xxx 46xxxx –
47xxxx 238 37 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình 47xxx 51xxxx 232 73 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị 48xxx 52xxxx 233 74 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá 40xxx - 42xxx 44xxxx –
45xxxx 237 36 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế 49xxx 53xxxx 234 75 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²
(cập nhật 2020)
47xxxx
45xxxx
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ