Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Quốc Khánh – Tràng Định

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Quốc Khánh – Tràng Định cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tràng Định , thuộc Tỉnh Lạng Sơn , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Quốc Khánh – Tràng Định

Bản đồ Xã Quốc Khánh – Tràng Định

Thôn Bản Dảo 243285
Thôn Bản Dỉ 243284
Thôn Bản Phạc 243270
Thôn Bản Piệt 243265
Thôn Bản Sái 243263
Thôn Bản Sảng 243267
Thôn Bản Slàn 243277
Thôn Bản Tồn 243287
Thôn Bó Luông 243271
Thôn Bó Phia 243275
Thôn Cốc Phia 243283
Thôn Cô Slin 243280
Thôn Hang Đoỏng 243268
Thôn Kéo Lếch 243290
Thôn Long Thịnh 243262
Thôn Lùng Toòng 243272
Thôn Lùng Xá 243282
Thôn Nà Bang 243273
Thôn Nà Cọn 243281
Thôn Nà Nưa 243286
Thôn Nà Pàn 243279
Thôn Pác Bó 243269
Thôn Phia Sliếc 243264
Thôn Pò Chả 243278
Thôn Pò Chạng 243266
Thôn Pò Cheng 243274
Thôn Pò Mặt 243289
Thôn Pò Này 243291
Thôn Thâm Hô 243276
Thôn Xà Deng 243288

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tràng Định

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thất Khê6
Bắc Ái8
Cao Minh8
Chi Lăng14
Chí Minh12
Đại Đồng8
Đào Viên8
Đề Thám11
Đoàn Kết12
Đội Cấn7
Hùng Sơn6
Hùng Việt9
Kháng Chiến14
Khánh Long13
Kim Đồng11
Quốc Khánh21
Quốc Việt6
Tân Minh9
Tân Tiến12
Tân Yên3
Tri Phương5
Trung Thành6
Vĩnh Tiến8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lạng Sơn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lạng Sơn
2510x - 2514x502
87.278 78,11.118
Huyện Bắc Sơn
2545x - 2549x224
65.836699,9194
Huyện Bình Gia
2540x - 2544x183
52.0871.093,348
Huyện Cao Lộc
2515x - 2519x290
73.516641,6115
Huyện Chi Lăng
257xx23373.887 707,9 104
Huyện Đình Lập
259xx146
26.4291.188,522
Huyện Hữu Lũng
256xx281
112.451807,7139
Huyện Lộc Bình
258xx294
78.3241.00178
Huyện Tràng Định
253xx373
58.441999,658
Huyện Văn Lãng
252xx242
50.198 563,389
Huyện Văn Quan
255xx189
54.068550,498

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version