Danh mục
Huyện Hoằng Hóa
Huyện Hoằng Hóa là một huyện đồng bằng ven biển tỉnh Thanh Hoá. Ðông giáp biển Đông. Tây giáp huyện Thiệu Hóa, Yên Ðịnh và Vĩnh Lộc. Nam giáp huyện Quảng Xương, thành phố Thanh Hóa và một phần huyện Ðông Sơn. Bắc giáp huyện Hậu Lộc..
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Hoằng Hóa |
||
Bản đồ Huyện Hoằng Hóa |
Hoằng Hoá, hiện được đánh giá là một trong những huyện đi đầu của Thanh Hoá về phát triển kinh tế – xã hội theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn. Hoằng Hoá, tập trung phát triển nuôi trồng thuỷ sản, chăn nuôi gia cầm theo phương pháp công nghiệp, khuyến khích các nhà đầu tư xây dựng cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, tạo bước đột phá trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hoằng Hóa |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Bút Sơn | 7 | |||
Xã Tào Xuyên | 12 | |||
Xã Hoằng Anh | 2 | |||
Xã Hoằng Cát | 6 | |||
Xã Hoằng Châu | 4 | |||
Xã Hoằng Đại | 8 | |||
Xã Hoằng Đạo | 13 | |||
Xã Hoằng Đạt | 4 | |||
Xã Hoằng Đông | 11 | |||
Xã Hoằng Đồng | 8 | |||
Xã Hoằng Đức | 10 | |||
Xã Hoằng Giang | 6 | |||
Xã Hoằng Hà | 5 | |||
Xã Hoằng Hải | 4 | |||
Xã Hoằng Hợp | 11 | |||
Xã Hoằng Khánh | 6 | |||
Xã Hoằng Khê | 7 | |||
Xã Hoằng Kim | 4 | |||
Xã Hoằng Lộc | 12 | |||
Xã Hoằng Long | 6 | |||
Xã Hoằng Lương | 3 | |||
Xã Hoằng Lưu | 7 | |||
Xã Hoằng Lý | 7 | |||
Xã Hoằng Minh | 3 | |||
Xã Hoằng Ngọc | 4 | |||
Xã Hoằng Phong | 9 | |||
Xã Hoằng Phú | 5 | |||
Xã Hoằng Phụ | 7 | |||
Xã Hoằng Phúc | 4 | |||
Xã Hoằng Phượng | 2 | |||
Xã Hoằng Quang | 10 | |||
Xã Hoằng Quý | 10 | |||
Xã Hoằng Quỳ | 7 | |||
Xã Hoằng Sơn | 5 | |||
Xã Hoằng Tân | 4 | |||
Xã Hoằng Thái | 2 | |||
Xã Hoằng Thắng | 4 | |||
Xã Hoằng Thanh | 6 | |||
Xã Hoằng Thành | 8 | |||
Xã Hoằng Thịnh | 9 | |||
Xã Hoằng Tiến | 5 | |||
Xã Hoằng Trạch | 6 | |||
Xã Hoằng Trinh | 3 | |||
Xã Hoằng Trung | 5 | |||
Xã Hoằng Trường | 10 | |||
Xã Hoằng Vinh | 7 | |||
Xã Hoằng Xuân | 5 | |||
Xã Hoằng Xuyên | 8 | |||
Xã Hoằng Yến | 13 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thanh Hoá |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thanh Hóa | 401xx | 635 | 393.294 | 146,7707 | 2.680 |
Thị xã Bỉm Sơn | 407xx | 110 | 59.747 | 66,9 | 893 |
Thành phố Sầm Sơn | 402xx | 49 | 60.913 | 45 | 1.354 |
Huyện Bá Thước | 414xx | 221 | 96.360 | 777,2 | 124 |
Huyện Cẩm Thủy | 413xx | 204 | 111.999 | 424,1 | 264 |
Huyện Đông Sơn | 408xx | 148 | 74.217 | 82,41 | 901 |
Huyện Hà Trung | 406xx | 169 | 108.049 | 244,5 | 442 |
Huyện Hậu Lộc | 404xx | 222 | 165.742 | 143,7 | 1.153 |
Huyện Hoằng Hóa | 403xx | 324 | 250.534 | 224,84 | 1.114 |
Huyện Lang Chánh | 418xx | 97 | 45.346 | 586,6 | 77 |
Huyện Mường Lát | 421xx | 84 | 33.182 | 808,7 | 41 |
Huyện Nga Sơn | 405xx | 228 | 135.832 | 158,3 | 858 |
Huyện Ngọc Lặc | 417xx | 278 | 132.870 | 485,2815 | 274 |
Huyện Như Thanh | 424xx | 176 | 84.763 | 567,1 | 149 |
Huyện Như Xuân | 425xx | 162 | 64.319 | 717,4 | 90 |
Huyện Nông Cống | 423xx | 301 | 182.898 | 286,7 | 638 |
Huyện Quảng Xương | 426xx | 337 | 227.971 | 171 | 1.333 |
Huyện Quan Hóa | 419xx | 117 | 43.789 | 996,5 | 44 |
Huyện Quan Sơn | 420xx | 88 | 35.435 | 943,5 | 38 |
Huyện Thạch Thành | 412xx | 225 | 136.221 | 558,9 | 244 |
Huyện Thiệu Hoá | 409xx | 197 | 152.782 | 160,68 | 951 |
Huyện Thọ Xuân | 416xx | 358 | 233.752 | 295,885 | 790 |
Huyện Thường Xuân | 422xx | 137 | 83.218 | 1.113,2 | 75 |
Huyện Tĩnh Gia | 427xx | 269 | 214.665 | 458,3 | 468 |
Huyện Triệu Sơn | 415xx | 386 | 195.566 | 292,3 | 669 |
Huyện Vĩnh Lộc | 411xx | 96 | 80.348 | 158 | 508 |
Huyện Yên Định | 410xx | 178 | 171.235 | 227,8309 | 752 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |