Xã Hoằng Quỳ – Hoằng Hóa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hoằng Hóa , thuộc Tỉnh Thanh Hoá , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Hoằng Quỳ – Hoằng Hóa

Bản đồ Xã Hoằng Quỳ – Hoằng Hóa

Thôn Đông Khê442474
Thôn Ích Hạ442471
Thôn Phúc Tiên442472
Thôn Quỳ Chữ 1442475
Thôn Quỳ Chữ 2442476
Thôn Quỳ Chữ 3442477
Thôn Trung Hậu442473

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hoằng Hóa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Bút Sơn7
Xã Tào Xuyên12
Xã Hoằng Anh2
Xã Hoằng Cát6
Xã Hoằng Châu4
Xã Hoằng Đại8
Xã Hoằng Đạo13
Xã Hoằng Đạt4
Xã Hoằng Đông11
Xã Hoằng Đồng8
Xã Hoằng Đức10
Xã Hoằng Giang6
Xã Hoằng Hà5
Xã Hoằng Hải4
Xã Hoằng Hợp11
Xã Hoằng Khánh6
Xã Hoằng Khê7
Xã Hoằng Kim4
Xã Hoằng Lộc12
Xã Hoằng Long6
Xã Hoằng Lương3
Xã Hoằng Lưu7
Xã Hoằng Lý7
Xã Hoằng Minh3
Xã Hoằng Ngọc4
Xã Hoằng Phong9
Xã Hoằng Phú5
Xã Hoằng Phụ7
Xã Hoằng Phúc4
Xã Hoằng Phượng2
Xã Hoằng Quang10
Xã Hoằng Quý10
Xã Hoằng Quỳ7
Xã Hoằng Sơn5
Xã Hoằng Tân4
Xã Hoằng Thái2
Xã Hoằng Thắng4
Xã Hoằng Thanh6
Xã Hoằng Thành8
Xã Hoằng Thịnh9
Xã Hoằng Tiến5
Xã Hoằng Trạch6
Xã Hoằng Trinh3
Xã Hoằng Trung5
Xã Hoằng Trường10
Xã Hoằng Vinh7
Xã Hoằng Xuân5
Xã Hoằng Xuyên8
Xã Hoằng Yến13

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thanh Hoá

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thanh Hóa
401xx635
393.294146,77072.680
Thị xã Bỉm Sơn
407xx110
59.74766,9893
Thành phố Sầm Sơn402xx49
60.913451.354
Huyện Bá Thước
414xx221
96.360777,2124
Huyện Cẩm Thủy
413xx204
111.999424,1264
Huyện Đông Sơn408xx148
74.21782,41901
Huyện Hà Trung
406xx169
108.049244,5442
Huyện Hậu Lộc
404xx222
165.742143,71.153
Huyện Hoằng Hóa
403xx324
250.534224,841.114
Huyện Lang Chánh
418xx97
45.346586,677
Huyện Mường Lát
421xx84
33.182808,741
Huyện Nga Sơn
405xx228
135.832158,3858
Huyện Ngọc Lặc417xx278
132.870485,2815274
Huyện Như Thanh
424xx176
84.763567,1149
Huyện Như Xuân425xx162
64.319717,490
Huyện Nông Cống
423xx301
182.898286,7638
Huyện Quảng Xương
426xx337
227.9711711.333
Huyện Quan Hóa
419xx117
43.789996,544
Huyện Quan Sơn
420xx88
35.435943,538
Huyện Thạch Thành
412xx225
136.221558,9244
Huyện Thiệu Hoá
409xx197
152.782160,68951
Huyện Thọ Xuân
416xx358
233.752295,885790
Huyện Thường Xuân422xx137
83.2181.113,275
Huyện Tĩnh Gia427xx269
214.665458,3468
Huyện Triệu Sơn
415xx386
195.566292,3669
Huyện Vĩnh Lộc
411xx96
80.348158508
Huyện Yên Định
410xx178
171.235227,8309752

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post