Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Bồ Đề – Long Biên

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Bồ Đề – Long Biên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Long Biên , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bồ Đề – Long Biên

Bản đồ Phường Bồ Đề – Long Biên

Cụm 4 125301
Cụm 5 125300
Đường Nguyễn Văn CừNgõ 135 125350
Đường Nguyễn Văn CừNgõ 208 125348
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà A 125308
Khu tập thể Công Trường 8Dãy nhà 3 125306
Khu tập thể Hạt Quản Lý Cầu Chương DươngDãy nhà 1 125307
Phố Ái Mộ1-69, 2-102 125351
Phố Bồ Đề12-128, 1-85 125333
Phố Bồ ĐềNgõ 2 125337
Phố Bồ ĐềNgõ 266 125352
Phố Hoàng Như Tiếp1-69, 2-102 125349
Phố Nguyễn Sơn130-240 125302
Phố Nguyễn Sơn, Ngõ 1581-41, 2-70 125303
Phố Nguyễn Sơn, Ngõ 1961-25, 2-62 125304
Phố Nguyễn Sơn, Ngõ 2001-25, 2-30 125305
Phố Nguyễn Văn Cừ2-418 125309
Phố Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 1581-79, 2-176 125334
Phố Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 2081-41, 2-12 125335
Phố Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 2661-31, 2-36 125336
Phố Phú Viên1-247, 2-282 125346
Tổ 1 125310
Tổ 10 125319
Tổ 11 125320
Tổ 12 125321
Tổ 13 125322
Tổ 14 125323
Tổ 15 125324
Tổ 16 125325
Tổ 17 125326
Tổ 18 125327
Tổ 19 125328
Tổ 2 125311
Tổ 20 125329
Tổ 21 125330
Tổ 22 125331
Tổ 23 125332
Tổ 24 125347
Tổ 3 125312
Tổ 4 125313
Tổ 5 125314
Tổ 6 125315
Tổ 7 125316
Tổ 8 125317
Tổ 9 125318

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Long Biên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bồ Đề
45
Phường Cự Khối
22
Phường Đức Giang
91
Phường Giang Biên
19
Phường Gia Thụy
51
Phường Long Biên
33
Phường Ngọc Lâm
57
Phường Ngọc Thụy
106
Phường Phúc Đồng
31
Phường Phúc Lợi
25
Phường Sài Đồng
41
Phường Thạch Bàn
23
Phường Thượng Thanh
104
Phường Việt Hưng
29

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version