Phường Ngọc Lâm – Long Biên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Long Biên , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Ngọc Lâm – Long Biên

Bản đồ Phường Ngọc Lâm – Long Biên

Đường Dốc Cẩm1-121, 2-98125016
Đường Long Bên 11-107, 2-88125010
Đường Nguyễn Văn Cừ1-423125026
Đường Nguyễn Văn CừNgõ 298125070
Phố Long Biên 1, Ngõ 271-15, 2-72125011
Phố Long Biên 21-23, 2-44125012
Phố Long Biên 2, Ngõ 11-29, 2-32125013
Phố Long Biên 2, Ngõ 201-11, 2-26125014
Phố Ngọc Lâm1-231, 2-188125001
Phố Ngọc Lâm1-481, 190-370125017
Phố Ngọc LâmNgõ 481125069
Phố Ngọc Lâm, Ngõ 1541-93, 2-104125007
Phố Ngọc Lâm, Ngõ 2281-39, 2-24125021
Phố Ngọc Lâm, Ngõ 2981-49, 2-48125002
Phố Ngọc Lâm, Ngõ 3991-139, 2-22125018
Phố Ngọc Lâm, Ngõ 4371-121, 2-10125019
Phố Ngọc Lâm, Ngõ 4491-85125020
Phố Ngọc Lâm, Ngõ 521-31, 2-30125008
Phố Ngô Gia Khảm2-86125027
Phố Nguyễn Sơn1-75, 2-128125025
Phố Nguyễn Sơn, Ngõ 1061-21, 2-30125023
Phố Nguyễn Sơn, Ngõ 611-57, 2-32125024
Phố Nguyễn Sơn, Ngõ 921-45, 2-30125022
Phố Nguyễn Văn Cừ1-423125041
Phố Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 1351-31, 2-56125006
Phố Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 1451-21, 2-20125005
Phố Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 1631-41, 2-32125003
Phố Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 1891-15, 2-32125004
Phố Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 671-59, 2-94125009
Tổ 1125042
Tổ 10125051
Tổ 11125052
Tổ 12125053
Tổ 13125054
Tổ 14125055
Tổ 15125056
Tổ 16125057
Tổ 17125058
Tổ 18125059
Tổ 19125060
Tổ 2125043
Tổ 20125061
Tổ 21125062
Tổ 22125063
Tổ 23125064
Tổ 24125065
Tổ 25125066
Tổ 26125067
Tổ 27125015
Tổ 28125068
Tổ 3125044
Tổ 4125045
Tổ 5125046
Tổ 6125047
Tổ 7125048
Tổ 8125049
Tổ 9125050

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Long Biên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bồ Đề
45
Phường Cự Khối
22
Phường Đức Giang
91
Phường Giang Biên
19
Phường Gia Thụy
51
Phường Long Biên
33
Phường Ngọc Lâm
57
Phường Ngọc Thụy
106
Phường Phúc Đồng
31
Phường Phúc Lợi
25
Phường Sài Đồng
41
Phường Thạch Bàn
23
Phường Thượng Thanh
104
Phường Việt Hưng
29

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post