Phường Gia Thụy – Long Biên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Long Biên , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Gia Thụy – Long Biên

Bản đồ Phường Gia Thụy – Long Biên

Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngách 0Ngõ 564125155
Khu công nghiệp 0, Lô nhà silverwings125156
Khu tập thể Công Ty Phụ TùngDãy nhà 2125111
Khu tập thể Kiến Trúc 1Dãy nhà 6125122
Khu tập thể Ngân HàngDãy nhà B125123
Khu tập thể Ngân HàngDãy nhà C125124
Khu tập thể Ngân HàngDãy nhà D125142
Khu tập thể Ngân HàngDãy nhà E125143
Khu tập thể Ngân HàngDãy nhà H125113
Khu tập thể Quân Đội – 558 Nguyễn Văn CừDãy nhà C1125144
Khu tập thể Quân Đội – 558 Nguyễn Văn CừDãy nhà C2125145
Khu tập thể Quân Đội – 558 Nguyễn Văn CừDãy nhà C3125146
Khu tập thể Quân Đội – 558 Nguyễn Văn CừDãy nhà C4125147
Khu tập thể Sân Bay Gia LâmDãy nhà 4125110
Khu tập thể Viện Khoa Học MỏDãy nhà 3 Tầng125112
Phố Gia Thuỵ125149
Phố Ngọc Lâm370-706125114
Phố Ngọc Lâm, Ngõ 4811-73, 2-114125116
Phố Ngô Gia Khảm1-35, 2-84125115
Phố Nguyễn Sơn77-215125106
Phố Nguyễn Sơn, Ngõ 1091-79, 2-76125108
Phố Nguyễn Sơn, Ngõ 1171-55, 2-20125109
Phố Nguyễn Sơn, Ngõ 991-31, 2-8125107
Phố Nguyễn Văn Cừ420-720125101
Phố Nguyễn Văn Cừ425-667125117
Phố Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 4701-13, 2-8125102
Phố Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 4891-27, 2-50125121
Phố Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 5441-25, 2-24125148
Phố Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 5481-57, 2-84125103
Phố Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 5541-33, 2-20125104
Phố Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 5582-36125105
Phố Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 6151-49, 2-28125119, 125120
Phố Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 6671-9, 2-64125118
Tổ 1125125
Tổ 10125134
Tổ 11125135
Tổ 12125136
Tổ 13125137
Tổ 14125138
Tổ 15125139
Tổ 16125140
Tổ 17125141
Tổ 2125126
Tổ 3125127
Tổ 4125128
Tổ 5125129
Tổ 6125130
Tổ 7125131
Tổ 8125132
Tổ 9125133

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Long Biên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bồ Đề
45
Phường Cự Khối
22
Phường Đức Giang
91
Phường Giang Biên
19
Phường Gia Thụy
51
Phường Long Biên
33
Phường Ngọc Lâm
57
Phường Ngọc Thụy
106
Phường Phúc Đồng
31
Phường Phúc Lợi
25
Phường Sài Đồng
41
Phường Thạch Bàn
23
Phường Thượng Thanh
104
Phường Việt Hưng
29

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post