Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Bưởi – Tây Hồ

viet nam infomation

Phường Bưởi – Tây Hồ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tây Hồ , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bưởi – Tây Hồ

Bản đồ Phường Bưởi – Tây Hồ

Đường Hoàng Hoa Thám218-720 124653
Đường Lạc Long Quân2-282 124657
Khu Làng Hồ 124604
Khu Làng Kiến Trúc Phong Cảnh Võng Thị 124605
Khu Làng Trích Sài 124603
Khu tập thể Hàng Không Việt NamDãy nhà A 124650
Khu tập thể Hàng Không Việt NamDãy nhà B 124651
Khu tập thể Phim Truyện Việt NamDãy nhà C 124652
Phố Bưởi, Ngõ 661-23, 2-38 124617
Phố Thụy Khuê284-690, 297-567 124647
Phố Thụy Khuê, Ngõ 2951-37, 2-34 124648
Phố Thụy Khuê, Ngõ 2971-33, 2-32 124649
Phố Võng Thị1-99, 2-66 124602
Phố Võng Thị, Ngõ 181-23, 2-20 124615
Phố Võng Thị, Ngõ 271-57, 2-36 124620
Phố Võng Thị, Ngõ 291-67, 2-62 124619
Phố Võng Thị, Ngõ 41-17, 2-34 124606
Phố Võng Thị, Ngõ 501-47, 2-54 124616
Phố Võng Thị, Ngõ 651-29, 2-22 124618
Tổ 16 124621
Tổ 17 124622
Tổ 18 124623
Tổ 19 124624
Tổ 2 124607
Tổ 20 124625
Tổ 21 124626
Tổ 22 124627
Tổ 23 124628
Tổ 24 124629
Tổ 25 124630
Tổ 26 124631
Tổ 27 124632
Tổ 28 124633
Tổ 29 124634
Tổ 3 124608
Tổ 30 124635
Tổ 31 124636
Tổ 32 124637
Tổ 33 124638
Tổ 34 124639
Tổ 35 124640
Tổ 4 124609
Tổ 5 124610
Tổ 50 124641
Tổ 51 124642
Tổ 52 124643
Tổ 53 124644
Tổ 54 124645
Tổ 55 124646
Tổ 6 124611
Tổ 7 124612
Tổ 8 124613
Tổ 9 124614

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Hồ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bưởi53
Phường Nhật Tân59
Phường Phú Thượng33
Phường Quảng An63
Phường Thụy Khuê28
Phường Tứ Liên44
Phường Xuân La47
Phường Yên Phụ49

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc