Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Cẩm Phú – Cẩm Phả

viet nam infomation

Phường Cẩm Phú – Cẩm Phả cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cẩm Phả , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Cẩm Phú – Cẩm Phả

Bản đồ Phường Cẩm Phú – Cẩm Phả

Cụm 1 203801
Cụm 1Tổ 10 203816
Cụm 1Tổ 11 203817
Cụm 1Tổ 12 203818
Cụm 1Tổ 13 203819
Cụm 1Tổ 13a 203820
Cụm 1Tổ 14 203821
Cụm 1Tổ 15 203822
Cụm 1Tổ 16 203823
Cụm 1Tổ 16a 203824
Cụm 1Tổ 1a 203802
Cụm 1Tổ 1b 203803
Cụm 1Tổ 1c 203804
Cụm 1Tổ 2 203805
Cụm 1Tổ 3 203806
Cụm 1Tổ 3a 203807
Cụm 1Tổ 4 203808
Cụm 1Tổ 4a 203809
Cụm 1Tổ 5 203810
Cụm 1Tổ 6 203811
Cụm 1Tổ 7 203812
Cụm 1Tổ 7a 203813
Cụm 1Tổ 8 203814
Cụm 1Tổ 9 203815
Cụm 2a 203825
Cụm 2aTổ 24 203826
Cụm 2aTổ 24b 203827
Cụm 2aTổ 25 203828
Cụm 2aTổ 25a 203829
Cụm 2aTổ 26 203830
Cụm 2aTổ 27 203831
Cụm 2aTổ 27a 203832
Cụm 2aTổ 28 203833
Cụm 2aTổ 29 203834
Cụm 2aTổ 29a 203835
Cụm 2aTổ 31 203836
Cụm 2aTổ 31a 203837
Cụm 2aTổ 32 203838
Cụm 2bTổ 17 203839
Cụm 2bTổ 17a 203840
Cụm 2bTổ 18 203841
Cụm 2bTổ 19 203842
Cụm 2bTổ 19a 203843
Cụm 2bTổ 20 203844
Cụm 2bTổ 21 203845
Cụm 2bTổ 21a 203846
Cụm 2bTổ 22 203847
Cụm 2bTổ 22a 203848
Cụm 2bTổ 23 203849
Cụm 2bTổ 24a 203850
Cụm 2bTổ 30 203851
Cụm 2bTổ 30a 203852
Cụm 3 203853
Cụm 3Tổ 35 203854
Cụm 3Tổ 36 203855
Cụm 3Tổ 37 203856
Cụm 3Tổ 38 203857
Cụm 3Tổ 39 203858
Cụm 3Tổ 40 203859
Cụm 3Tổ 41 203860
Cụm 3Tổ 42 203861
Cụm 3Tổ 43 203862
Cụm 3Tổ 44 203863
Cụm 3Tổ 45 203864
Cụm 3Tổ 45a 203865
Cụm 3Tổ 46 203866
Cụm 3Tổ 47 203867
Cụm 4 203868
Cụm 4Tổ 50 203869
Cụm 4Tổ 51 203870
Cụm 4Tổ 52 203871
Cụm 4Tổ 53 203872
Cụm 4Tổ 54 203873
Cụm 4Tổ 55 203874
Cụm 4Tổ 56 203875
Cụm 4Tổ 57 203876
Cụm 4Tổ 58 203877
Cụm 4Tổ 59 203878
Cụm 4Tổ 60 203879
Cụm 4Tổ 61 203880
Cụm 5 203881
Cụm 5Tổ 64 203882
Cụm 5Tổ 65 203883
Cụm 5Tổ 66 203884
Cụm 5Tổ 66a 203885
Cụm 5Tổ 67 203886
Cụm 5Tổ 68 203887
Cụm 5Tổ 69 203888
Cụm 5Tổ 70 203889
Cụm 5Tổ 70a 203890
Cụm 5Tổ 71 203891
Cụm 5Tổ 72 203892
Cụm 5Tổ 73 203893
Cụm 5Tổ 74 203894
Cụm 5Tổ 74a 203895
Cụm 5Tổ 75 203896
Cụm 5Tổ 75a 203897
Cụm 5Tổ 76 203898
Cụm 6Tổ 77a 203899
Cụm 6Tổ 77b 203900
Cụm 6Tổ 78 203901
Cụm 6Tổ 79 203902
Cụm 6Tổ 80 203903
Cụm 6Tổ 81 203904
Cụm 6Tổ 82 203905
Cụm 6Tổ 83 203906
Cụm 6Tổ 84 203907
Cụm 6Tổ 86 203908
Cụm 6Tổ 87 203909
Cụm 6Tổ 87a 203910
Cụm 6Tổ 88 203911
Cụm 6Tổ 89 203912
Cụm 6Tổ 89a 203921
Cụm 6Tổ 90 203913
Cụm 6Tổ 90a 203914
Cụm 6Tổ 90b 203915
Cụm 6Tổ 91 203916
Cụm 6Tổ 91a 203917
Cụm 6Tổ 92a 203918
Cụm 6Tổ 93 203919
Cụm 6Tổ 94 203920
Cụm 7a 203922
Cụm 7aTổ 103 203923
Cụm 7aTổ 103b 203924
Cụm 7aTổ 104 203925
Cụm 7aTổ 104a 203926
Cụm 7aTổ 105a 203927
Cụm 7aTổ 105b 203928
Cụm 7aTổ 106 203929
Cụm 7aTổ 106a 203930
Cụm 7aTổ 107 203931
Cụm 7aTổ 107a 203932
Cụm 7aTổ 108 203933
Cụm 7aTổ 108b 203934
Cụm 7aTổ 109 203935
Cụm 7aTổ 109a 203936
Cụm 7aTổ 111 203937
Cụm 7b 203938
Cụm 7bTổ 100 203951
Cụm 7bTổ 100a 203953
Cụm 7bTổ 101 203952
Cụm 7bTổ 102 203949
Cụm 7bTổ 102b 203950
Cụm 7bTổ 110 203954
Cụm 7bTổ 95 203939
Cụm 7bTổ 96 203940
Cụm 7bTổ 97 203941
Cụm 7bTổ 97a 203942
Cụm 7bTổ 98 203943
Cụm 7bTổ 98a 203944
Cụm 7bTổ 98b 203945
Cụm 7bTổ 99 203946
Cụm 7bTổ 99a 203947
Cụm 7bTổ 99b 203948
Cụm 8 203955
Cụm 8Tổ 114 203956
Cụm 8Tổ 115 203957
Cụm 8Tổ 115a 203958
Cụm 8Tổ 116 203959
Cụm 8Tổ 117 203960
Cụm 8Tổ 117a 203961
Cụm 8Tổ 118 203962
Cụm 8Tổ 118a 203963
Cụm 8Tổ 118b 203964
Cụm 8Tổ 119 203965
Cụm 8Tổ 119a 203966
Cụm 8Tổ 119b 203967
Cụm 8Tổ 120 203968
Cụm 8Tổ 121 203969
Cụm 8Tổ 122a 203970
Cụm 8Tổ 122b 203971
Cụm 8Tổ 123 203972
Cụm 8Tổ 124 203973
Cụm 8Tổ 124a 203974
Cụm 8Tổ 125 203975
Cụm 8Tổ 126 203976
Cụm 8Tổ 127 203977
Cụm 8Tổ 128 203978
Cụm 8Tổ 129 203979
Cụm 8Tổ 129a 203980
Cụm 8Tổ 130 203981
Cụm 8Tổ 131 203982

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cẩm Phả

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cẩm Bình69
Phường Cẩm Đông97
Phường Cẩm Phú182
Phường Cẩm Sơn140
Phường Cẩm Tây93
Phường Cẩm Thạch87
Phường Cẩm Thành117
Phường Cẩm Thịnh97
Phường Cẩm Thủy97
Phường Cẩm Trung131
Phường Cửa Ông156
Phường Mông Dương145
Phường Quang Hanh137
Xã Cẩm Hải5
Xã Cộng Hoà9
Xã Dương Huy7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800 486,5 403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000 516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.629 47558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4 105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,4 81
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627 397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729 526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288 844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc