Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Cẩm Sơn – Cẩm Phả

viet nam infomation

Phường Cẩm Sơn – Cẩm Phả cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cẩm Phả , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Cẩm Sơn – Cẩm Phả

Bản đồ Phường Cẩm Sơn – Cẩm Phả

Đường Từ Cầu 2 Đến Cầu 5 203640
Khu Bình SơnTổ 85 203777
Khu phố An SơnTổ 100 203701
Khu phố An SơnTổ 108 203702
Khu phố An SơnTổ 132 203703
Khu phố An SơnTổ 133 203704
Khu phố An SơnTổ 134 203705
Khu phố An SơnTổ 135 203706
Khu phố An SơnTổ 93a 203694
Khu phố An SơnTổ 93b 203776
Khu phố An SơnTổ 94 203695
Khu phố An SơnTổ 95 203696
Khu phố An SơnTổ 96 203697
Khu phố An SơnTổ 97 203698
Khu phố An SơnTổ 98 203699
Khu phố An SơnTổ 99 203700
Khu phố Bắc SơnTổ 74a 203778
Khu phố Bắc SơnTổ 74b 203779
Khu phố Bắc SơnTổ 77 203768
Khu phố Bắc SơnTổ 78 203769
Khu phố Bắc SơnTổ 79 203770
Khu phố Bắc SơnTổ 80 203771
Khu phố Bắc SơnTổ 81 203772
Khu phố Bắc SơnTổ 82 203773
Khu phố Bắc SơnTổ 83 203774
Khu phố Bình SơnTổ 106 203715
Khu phố Bình SơnTổ 107 203716
Khu phố Bình SơnTổ 129 203717
Khu phố Bình SơnTổ 130 203718
Khu phố Bình SơnTổ 131 203719
Khu phố Bình SơnTổ 84 203707
Khu phố Bình SơnTổ 86 203708
Khu phố Bình SơnTổ 87 203709
Khu phố Bình SơnTổ 88 203710
Khu phố Bình SơnTổ 89 203711
Khu phố Bình SơnTổ 90 203712
Khu phố Bình SơnTổ 91 203713
Khu phố Bình SơnTổ 92 203714
Khu phố Cao SơnTổ 101 203667
Khu phố Cao SơnTổ 102 203668
Khu phố Cao SơnTổ 103 203669
Khu phố Cao SơnTổ 104 203670
Khu phố Cao SơnTổ 105 203671
Khu phố Cao SơnTổ 35 203655
Khu phố Cao SơnTổ 36 203656
Khu phố Cao SơnTổ 37 203657
Khu phố Cao SơnTổ 38 203658
Khu phố Cao SơnTổ 39 203659
Khu phố Cao SơnTổ 40 203660
Khu phố Cao SơnTổ 41 203661

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cẩm Phả

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cẩm Bình69
Phường Cẩm Đông97
Phường Cẩm Phú182
Phường Cẩm Sơn140
Phường Cẩm Tây93
Phường Cẩm Thạch87
Phường Cẩm Thành117
Phường Cẩm Thịnh97
Phường Cẩm Thủy97
Phường Cẩm Trung131
Phường Cửa Ông156
Phường Mông Dương145
Phường Quang Hanh137
Xã Cẩm Hải5
Xã Cộng Hoà9
Xã Dương Huy7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800 486,5 403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000 516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.629 47558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4 105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,4 81
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627 397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729 526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288 844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc