Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Cẩm Thịnh – Cẩm Phả

viet nam infomation

Phường Cẩm Thịnh – Cẩm Phả cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cẩm Phả , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Cẩm Thịnh – Cẩm Phả

Bản đồ Phường Cẩm Thịnh – Cẩm Phả

Cụm 02 204022
Cụm 02Tổ 7a 204023
Cụm 02Tổ 7b 204024
Cụm 02Tổ 8a 204025
Cụm 02Tổ 8b 204026
Cụm 02Tổ 8c 204027
Cụm 02Tổ 9a 204028
Cụm 02Tổ 9b 204029
Cụm 02Tổ 9c 204030
Cụm 02Tổ 9d 204031
Cụm 02Tổ 9e 204032
Cụm 02Tổ 9g 204033
Cụm 07Tổ 1a 204095
Cụm 07Tổ 1b 204096
Cụm 07Tổ 1d 204097
Cụm 07Tổ 29a 204102
Cụm 07Tổ 29c 204103
Cụm 07Tổ 29d 204104
Cụm 07Tổ 29e 204105
Cụm 07Tổ 2a 204098
Cụm 07Tổ 2b 204099
Cụm 07Tổ 2c 204100
Cụm 07Tổ 2d 204101
Cụm 07Tổ 30 204106
Cụm 1 204010
Cụm 1Tổ 3a 204011
Cụm 1Tổ 3b 204012
Cụm 1Tổ 3c 204013
Cụm 1Tổ 3d 204014
Cụm 1Tổ 3e 204015
Cụm 1Tổ 4a 204016
Cụm 1Tổ 4b 204017
Cụm 1Tổ 5 204018
Cụm 1Tổ 6a 204019
Cụm 1Tổ 6b 204020
Cụm 1Tổ 6c 204021
Cụm 3 204034
Cụm 3Tổ 15a 204051
Cụm 3Tổ 15b 204052
Cụm 3Tổ 16 204053
Cụm 3Tổ 17a 204054
Cụm 3Tổ 17b 204055
Cụm 3Tổ 18 204056
Cụm 3Tổ 19a 204057
Cụm 3Tổ 19b 204058
Cụm 3Tổ 20a 204059
Cụm 3Tổ 20b 204060
Cụm 4 204035
Cụm 4Tổ 21a 204036
Cụm 4Tổ 21b 204037
Cụm 4Tổ 22 204038
Cụm 4Tổ 23a 204039
Cụm 4Tổ 23b 204040
Cụm 4Tổ 23c 204041
Cụm 4Tổ 24 204042
Cụm 4Tổ 25a 204043, 204044
Cụm 4Tổ 25b 204045
Cụm 4Tổ 26 204046
Cụm 4Tổ 27a 204047
Cụm 4Tổ 27b 204048
Cụm 4Tổ 28a 204049
Cụm 4Tổ 28b 204050
Cụm 5 204061
Cụm 5Tổ 10b 204062
Cụm 5Tổ 10d 204063
Cụm 5Tổ 11a 204064
Cụm 5Tổ 11b 204065
Cụm 5Tổ 11c 204066
Cụm 5Tổ 11d 204067
Cụm 5Tổ 11e 204068
Cụm 5Tổ 11g 204070
Cụm 5Tổ 11h 204069
Cụm 5Tổ 12a 204071
Cụm 5Tổ 12b 204072
Cụm 5Tổ 12c 204073
Cụm 5Tổ 13a 204074
Cụm 5Tổ 13b 204075
Cụm 5Tổ 13c 204076
Cụm 5Tổ 14 204077
Cụm 6 204078
Cụm 6Tổ 10a 204081
Cụm 6Tổ 10c 204082
Cụm 6Tổ 10e 204083
Cụm 6Tổ 10g 204084
Cụm 6Tổ 10h 204085
Cụm 6Tổ 1c 204079
Cụm 6Tổ 1e 204080
Cụm 6Tổ 29b 204086
Cụm 6Tổ 29g 204087
Cụm 6Tổ 29h 204088
Cụm 6Tổ 32 204089
Cụm 6Tổ 34 204090
Cụm 6Tổ 35 204091
Cụm 6Tổ 36 204092
Cụm 6Tổ 38 204093
Cụm 6Tổ 39 204094

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cẩm Phả

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cẩm Bình69
Phường Cẩm Đông97
Phường Cẩm Phú182
Phường Cẩm Sơn140
Phường Cẩm Tây93
Phường Cẩm Thạch87
Phường Cẩm Thành117
Phường Cẩm Thịnh97
Phường Cẩm Thủy97
Phường Cẩm Trung131
Phường Cửa Ông156
Phường Mông Dương145
Phường Quang Hanh137
Xã Cẩm Hải5
Xã Cộng Hoà9
Xã Dương Huy7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800 486,5 403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000 516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.629 47558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4 105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,4 81
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627 397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729 526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288 844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc