Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Đức Giang – Long Biên

viet nam infomation

Phường Đức Giang – Long Biên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Long Biên , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Đức Giang – Long Biên

Bản đồ Phường Đức Giang – Long Biên

Đường Đức giangNgõ 44 126409
Đường Ngô Gia Tự1-145, 2-80 125418, 125419, 125420, 125421
Đường Ngô Gia Tự147-1137, 82-720 125401
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 11-9, 2-20 125425
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 1042-26 125479
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 11311-45 125440
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 1411-1, 2-16 125422, 125424
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 2511-5, 2-6 125478
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 2701-1, 2-10 125402
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 2761-27 125403
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 3571-9, 2-24 125445
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 3591-9, 2-10 125459
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 3711-11, 2-26 125444
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 3761-57, 2-42 125405, 125406
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 4081-79, 2-84 125446
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 4341-55 125407
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 4351-19 125443
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 4861-37, 2-44 125447
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 5281-105, 2-154 125408
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 531-33, 2-16 125423
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 5701-11, 2-24 125448
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 5751-11, 2-28 125442
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 6001-7, 2-38 125449
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 6321-71, 2-150 125409
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 6672-10 125458
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 6701-75, 2-148 125438
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 7871-15, 2-6 125441
Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 9871-21, 2-20 125439
Đường Trường Lâm1-135, 2-54 125404
Khu tập thể Thượng ThanhDãy nhà A1 125417
Khu tập thể Thượng ThanhDãy nhà A10 125435
Khu tập thể Thượng ThanhDãy nhà A11 125436
Khu tập thể Thượng ThanhDãy nhà A12 125437
Khu tập thể Thượng ThanhDãy nhà A2 125427
Khu tập thể Thượng ThanhDãy nhà A3 125428
Khu tập thể Thượng ThanhDãy nhà A4 125429
Khu tập thể Thượng ThanhDãy nhà A5 125430
Khu tập thể Thượng ThanhDãy nhà A6 125431
Khu tập thể Thượng ThanhDãy nhà A7 125432
Khu tập thể Thượng ThanhDãy nhà A8 125433
Khu tập thể Thượng ThanhDãy nhà A9 125434
Khu tập thể Z133Dãy nhà C 125416
Khu tập thể Z133Dãy nhà D 125426
Phố Đức Giang1-157, 2-192 125410
Phố Đức Giang, Ngõ 1921-17, 2-32 125457
Phố Đức Giang, Ngõ 361-51, 2-32 125411
Phố Đức Giang, Ngõ 441-23, 2-14 125453
Phố Đức Giang, Ngõ 471-33, 2-26 125412
Phố Đức Giang, Ngõ 491-107, 2-116 125413
Phố Đức Giang, Ngõ 531-109, 2-26 125450
Phố Đức Giang, Ngõ 661-23 125454
Phố Đức Giang, Ngõ 671-37, 2-46 125451
Phố Đức Giang, Ngõ 811-39, 2-50 125414
Phố Đức Giang, Ngõ 871-11, 2-52 125452
Phố Đức Giang, Ngõ 921-7, 2-28 125455
Phố Đức Giang, Ngõ 971-101, 2-62 125415
Phố Đức Giang, Ngõ 991-121, 2-18 125456
Phố Hoa Lâm1-135, 2-90 126411
Phố Ô Cách1-153, 2-150 126412
Phố Trường Lâm1-87, 2-54 126413
Tiểu khu 12 125494
Tiểu khu 20 126402
Tiểu khu 25 126407
Tổ 1 125480
Tổ 10 125492
Tổ 11 125493
Tổ 13 125495
Tổ 14 125496
Tổ 15 125497
Tổ 16 125498
Tổ 17 125499
Tổ 18 126400
Tổ 19 126401
Tổ 2 125481
Tổ 21 126403
Tổ 22 126404
Tổ 23 126405
Tổ 24 126406
Tổ 26 126408
Tổ 3 125484
Tổ 4 125485
Tổ 5 125486
Tổ 6 125487
Tổ 7 125488
Tổ 8 125489
Tổ 9 125491

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Long Biên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bồ Đề
45
Phường Cự Khối
22
Phường Đức Giang
91
Phường Giang Biên
19
Phường Gia Thụy
51
Phường Long Biên
33
Phường Ngọc Lâm
57
Phường Ngọc Thụy
106
Phường Phúc Đồng
31
Phường Phúc Lợi
25
Phường Sài Đồng
41
Phường Thạch Bàn
23
Phường Thượng Thanh
104
Phường Việt Hưng
29

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc