Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Hồng Sơn – Vinh

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Hồng Sơn – Vinh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vinh , thuộc Tỉnh Nghệ An , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hồng Sơn – Vinh

Bản đồ Phường Hồng Sơn – Vinh

Đường Cao Thắng1-19, 2-22 461985, 478079
Đường Cao Xuân Huy1-151 461980
Đường Cao Xuân Huy, Ngõ 11-23, 2-22 478076
Đường Cao Xuân Huy, Ngõ 21-11, 2-18 478077
Đường Đề Thám1-45, 2-28 461994
Đường Đè Thám, Ngõ 181-47, 2-80 462008
Đường Đề Thám, Ngõ 251-97, 2-86 462009
Đường Đề Thám, Ngõ 6112-134, 119-131 462007
Đường Đường Hồng Sơn, Ngõ 21-25, 2-48 478080
Đường Đường Lục Niên76-98, 81-93 478075
Đường Đường Văn Thánh, Ngõ 21-31, 2-32 478094
Đường Đường Văn Thánh, Ngõ 41-29, 2-28 478095
Đường Hoàng Danh Sưởng1-35, 2-44 461996
Đường Hoàng Diệu1-45, 2-38 461978, 478086
Đường Hoàng DiệuNgõ 2-ko có số nhà 478087
Đường Hoàng DiệuNgõ 4-ko có số nhà 478088
Đường Hoàng Kế Viêm1-49, 2-56 478089
Đường Hoàng Kế Viên1-49, 2-56 461979
Đường Hoàng Nghĩa Cát1-13, 2-20 461995
Đường Hoàng Nghĩa Cát, Ngõ 21-33, 2-34 478092
Đường Hoàng Nghĩa Cát, Ngõ 41-35, 2-38 478093
Đường Hồ Hán Thương1-09, 2-24 461993
Đường Hồ Hán Thương, Ngõ 241-53, 2-56 462006
Đường Hồng Sơn1-109, 2-110 461989
Đường Hồng Sơn, Ngõ 351-23, 2-38 478081
Đường Hồng Sơn, Ngõ 411-29, 2-36 478082
Đường Hồng Sơn, Ngõ 5130-88 478083
Đường Hồng Sơn, Ngõ 631-113, 2-98 478084
Đường Hồ Xuân Hương1-9, 2-44 461984
Đường Hồ Xuân HươngNgõ 4-Ko có số nhà 478067
Đường Hồ Xuân HươngNgõ 6-ko có số nhà 478068
Đường Hồ Xuân Hương, Ngõ 22-22 478066
Đường Hồ Xuân hương, Ngõ 82-32 478069
Đường Lê Huân1-67, 2-128 461982
Đường Lê Huân, Ngõ 21-19, 2-22 478078
Đường Lê Mao1-19 461998
Đường Lục Niên76-98, 81-93 461991
Đường Lục Niên, Ngõ 2-tổ 3-khối 6 + 112-44 478109
Đường Lục Niên, Ngõ 4-tổ 4 liên khối 6 + 1146-88 478110
Đường Ngô Đức Kế1-223 461965
Đường Ngô Đức KếNgõ 2-ko có số nhà 478070
Đường Ngô Đức KếNgõ 4-ko có sn 478071
Đường Ngô Đức Kế, Ngõ 101-23, 2-20 478074
Đường Ngô Đức Kế, Ngõ 878-98 478073
Đường Ngô Đuúc Kế, Ngõ 611-43, 22-76 478072
Đường Nguyễn Cảnh Chân1-43, 2-20 461983
Đường Nguyễn Cảnh Chân, Ngõ 22-16 478060
Đường Nguyễn Cảnh Chân, Ngõ 41-11, 2-18 478061
Đường Nguyễn Cảnh Dy1-41, 2-44 461990
Đường Nguyễn Cảnh Dy, Ngõ 11-19, 2-24 478090
Đường Nguyễn Cảnh Dy, Ngõ 31-13, 2-20 478091
Đường Nguyễn Công Trứ1-9, 2-30 461992, 478062
Đường Nguyễn Công Trứ, Ngõ 21-15, 2-28 478063
Đường Nguyễn Công Trứ, Ngõ 41-17, 2-24 478064
Đường Nguyễn Công Trứ, Ngõ 61-15, 2-24 478065
Đường Nguyễn Xiển1-33, 2-46 461987
Đường Nguyễn Xiễn, Ngõ 11-27, 2-38 478096
Đường Phạm Hồng Thái101-143, 112-144 478085
Đường Phạm Nguyễn Du1-27, 2-38 461999
Đường Phan Đình Phùng2-208 461986
Đường Phan Đình PhùngNgõ 98 ko có số nhà 478101
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 22-18 478097
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 261-39, 52-88 478098
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 321-43, 2-30 478100
Đường Tạ Công Luyện1-45, 2-18 461988
Đường Thái Phiên1-103, 2-84 461981
Đường Trần Phú1-83, 2-258 461964
Đường Trần Phú, Ngõ 101-2, 2-12 462005
Đường Trần Phú, Ngõ 21-11, 2-22 462001
Đường Trần Phú, Ngõ 41-25, 2-28 462002
Đường Trần Phú, Ngõ 571-27, 2-24 462000
Đường Trần Phú, Ngõ 61-15, 2-18 462003
Đường Trần Phú, Ngõ 80-, 121-139 462004
Đường Văn Thanh119-, 2-24 461997
Hẻm 21 ngõ 26, Đường Phan Đình Phùng1-43, 2-30 478099
Khối 1 461966
Khối 10 461975
Khối 10-5 tổ 478116
Khối 11 461976
Khối 11-5 tổ 478117
Khối 12 461977
Khối 12-khối may mặc điện 7 tổ 478119
Khối 1 -7 tổ 478102
Khối 2 461967
Khối 2 – 8tổ 478103
Khối 3 461968
Khối 3-7 tổ 478104
Khối 4 461969
Khối 4-5 tổ 478105
Khối 5 461970
Khối 5-6 tổ 478106
Khối 6 461971
Khối 6-6 tổ 478107
Khối 7 461972
Khối 7 -5 tổ 478112
Khối 8 461973
Khối 8-6tổ 478114
Khối 9 461974
Khối 9-8 tổ 478115
Tổ 1 đường liên khối 6+11 478108
Tổ 2 liên khối 6+11 478118
Tổ 3 liên khối 6+7 478113
Tổ 6 liên khối 6+7 478111

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vinh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bến Thủy254
Phường Cửa Nam52
Phường Đội Cung56
Phường Đông Vĩnh121
Phường Hà Huy Tập249
Phường Hồng Sơn106
Phường Hưng Bình132
Phường Hưng Dũng188
Phường Hưng Phúc38
Phường Lê Lợi152
Phường Lê Mao216
Phường Quán Bàu133
Phường Quang Trung64
Phường Trung Đô106
Phường Trường Thi158
Phường Vinh Tân42
Xã Hưng Chính9
Xã Hưng Đông21
Xã Hưng Hoà24
Xã Hưng Lộc93
Xã Nghi Ân14
Xã Nghi Đức23
Xã Nghi Kim34
Xã Nghi Liên19
Xã Nghi Phú37

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nghệ An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893
Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531
Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962 135,1444
Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358 603165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x127
64.2401.744,537
Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447 305,9871
Huyện Đô Lương
441xx371
183.584 354,3 518
Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694
Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.524 2.095,133
Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826 293,9510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140 617,848211
Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x162
62.1291.895,433
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x137
53.179 1.057,656350
Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977 437,6287640
Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178
Huyện Thanh Chương447xx519
248.952 1.128,9065220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439152
72.4052.811,926
Huyện Yên Thành
436xx489

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

Exit mobile version