Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Khương Trung – Thanh Xuân

viet nam infomation

Phường Khương Trung – Thanh Xuân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thanh Xuân , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Khương Trung – Thanh Xuân

Bản đồ Phường Khương Trung – Thanh Xuân

Đường 801-65, 2-106 120919
Đường 80, Ngõ 12-36 120920
Đường 80, Ngõ 101-7, 2-18 120929
Đường 80, Ngõ 111-79, 2-82 120930
Đường 80, Ngõ 121-23, 2-16 120931
Đường 80, Ngõ 131-23, 2-16 120932
Đường 80, Ngõ 141-39, 2-54 120933
Đường 80, Ngõ 151-27, 2-26 120934
Đường 80, Ngõ 21-29 120921
Đường 80, Ngõ 32-22 120922
Đường 80, Ngõ 41-25, 2-24 120923
Đường 80, Ngõ 51-9, 2-12 120924
Đường 80, Ngõ 62-14 120925
Đường 80, Ngõ 71-7, 2-8 120926
Đường 80, Ngõ 81-3, 2-10 120927
Đường 80, Ngõ 92-8 120928
Đường Bắc Hồng1-15, 2-40 120936
Đường Hoàng Văn Thái240-292, 69-295 120910
Đường Hoàng Văn Thái, Ngõ 1631-23, 2-34 120916
Đường Hoàng Văn Thái, Ngõ 1831-37, 2-42 120917
Đường Hoàng Văn Thái, Ngõ 2371-39, 2-38 120918
Đường Hoàng Văn Thái, Ngõ 2641-15, 2-12 120911
Đường Hoàng Văn Thái, Ngõ 69a2-70 120912
Đường Hoàng Văn Thái, Ngõ 69b1-39, 2-40 120913
Đường Hoàng Văn Thái, Ngõ 711-77, 2-84 120914
Đường Hoàng Văn Thái, Ngõ 931-51, 2-36 120915
Đường Lạc Hồng1-97, 2-92 120935
Đường Nam Hồng2-36 120939
Đường Nguyễn Trãi1-87 120954
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 731-35, 2-40 120955
Đường Phương Nam1-75, 2-90 120940
Đường Tân Phú1-71, 2-78 120938
Đường Tô Vĩnh Diện, Ngõ 11-17, 2-18 120969
Đường Tô Vĩnh Diện, Ngõ 431-13, 2-14 120970
Đường Trường Chinh317-415 120956
Đường Vương Thừa Vũ112-190, 119-205 120941
Đường Vương Thừa Vũ2-110 120957
Đường Vương Thừa VũNgõ 2 120958
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 1192-20 120942
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 1221-11, 2-16 120946
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 1251-21, 2-18 120943
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 1292-16 120944
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 1311-35, 2-24 120945
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 1401-7, 2-40 120947
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 1461-43, 2-32 120948
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 1641-41, 2-38 120949
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 16440-108, 41-127 120971
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 1681-29, 2-34 120950
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 1841-55, 2-36 120951
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 1861-33, 2-8 120952
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 1881-27, 2-40 120953
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 281-41, 2-36 120959
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 922-18 120960
Đường Xuân Hồng1-17, 2-42 120937
Phố Khương Trung1-211, 2-72 120900
Phố Khương Trung213-293, 74-184 120972
Phố Khương TrungNgõ 132 120975
Phố Khương TrungNgõ 162 120976
Phố Khương TrungNgõ 184 120977
Phố Khương TrungNgõ 291 120980
Phố Khương TrungNgõ 47 120903
Phố Khương TrungNgõ 67 120905
Phố Khương Trung, Ngõ 1021-17, 2-14 120973
Phố Khương Trung, Ngõ 1242-48 120974
Phố Khương Trung, Ngõ 21-37 120901
Phố Khương Trung, Ngõ 2111-243, 2-170 120978
Phố Khương Trung, Ngõ 2371-29, 2-40 120979
Phố Khương Trung, Ngõ 631-15, 2-18 120904
Phố Khương Trung, Ngõ 722-38 120902
Phố Khương Trung, Ngõ 791-7, 2-10 120906
Phố Khương Trung, Ngõ 971-97, 2-116 120907
Phố Tô Vĩnh Diện1-85, 2-112 120961
Phố Tô Vĩnh Diện87-103 120908
Phố Tô Vĩnh Diện, Ngõ 1021-37, 2-40 120968
Phố Tô Vĩnh Diện, Ngõ 341-27, 2-30 120962
Phố Tô Vĩnh Diện, Ngõ 401-59, 2-48 120963
Phố Tô Vĩnh Diện, Ngõ 481-17, 2-8 120964
Phố Tô Vĩnh Diện, Ngõ 861-41, 2-44 120965
Phố Tô Vĩnh Diện, Ngõ 881-35, 2-18 120966
Phố Tô Vĩnh Diện, Ngõ 922-10 120967
Phố Tô Vĩnh Diện, Ngõ 931-35, 2-28 120909

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thanh Xuân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hạ Đình19
Phường Khương Đình23
Phường Khương Mai87
Phường Khương Trung81
Phường Kim Giang35
Phường Nhân Chính32
Phường Phương Liệt60
Phường Thanh Xuân Bắc70
Phường Thanh Xuân Nam27
Phường Thanh Xuân Trung54
Phường Thượng Đình16

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc