Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Nghĩa Đô – Cầu Giấy

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Nghĩa Đô – Cầu Giấy cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cầu Giấy , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Nghĩa Đô – Cầu Giấy

Bản đồ Phường Nghĩa Đô – Cầu Giấy

Đường 800a1-73, 2-86 122118
Đường Đông Quan1-25, 2-42 122120
Đường Hoàng Quốc Việt1-201 122102
Đường Hoàng Quốc Việt2-252 122121
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngõ 12-180 122103
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngõ 1061-39, 2-48 122125
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngõ 1231-51, 2-34 122107
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngõ 241-27 122124
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngõ 261-47, 2-70 122122
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngõ 361-37, 2-12 122123
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngõ 51-129, 2-114 122104
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngõ 911-1, 2-90 122105
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngõ 931-35, 2-14 122106
Đường Lạc Long Quân1-437 122157
Đường Nguyễn Văn Huyên2-64 122101
Đường Phùng Chí Kiên1-71 122109
Đường Phùng Chí Kiên, Ngõ 171-55, 2-34 122111
Đường Phùng Chí Kiên, Ngõ 411-45, 2-50 122112
Đường Phùng Chí Kiên, Ngõ 611-41, 2-64 122156
Đường Phùng Chí Kiên, Ngõ 71-51, 2-70 122110
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà A10 122114
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà A11 122115
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà A12 122116
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà A9 122113
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà B 122117
Khu tập thể Viện Kỹ Thuật Quân SựDãy nhà 1a 122119
Phố Hoàng Sâm1-179, 2-180 122108
Tổ 1 122126
Tổ 10 122144
Tổ 11 122145
Tổ 12 122146
Tổ 13 122147
Tổ 14 122148
Tổ 15 122149
Tổ 16 122150
Tổ 17 122151
Tổ 18 122152
Tổ 19 122153
Tổ 2 122127
Tổ 20 122154
Tổ 21 122155
Tổ 3 122130
Tổ 4 122138
Tổ 5 122139
Tổ 6 122140
Tổ 7 122141
Tổ 8 122142
Tổ 9 122143

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cầu Giấy

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Dịch Vọng57
Phường Dịch Vọng Hậu134
Phường Mai Dịch90
Phường Nghĩa Đô48
Phường Nghĩa Tân109
Phường Quan Hoa31
Phường Trung Hòa54
Phường Yên Hòa154

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version