Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Nghĩa Tân – Cầu Giấy

viet nam infomation

Phường Nghĩa Tân – Cầu Giấy cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cầu Giấy , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Nghĩa Tân – Cầu Giấy

Bản đồ Phường Nghĩa Tân – Cầu Giấy

Đường Hoàng Quốc Việt205-413 122314
Đường Hoàng Quốc ViệtNgõ 110 123202
Đường Hoàng Quốc ViệtNgõ 114 123204
Đường Hoàng Quốc ViệtNgõ 118 123205
Đường Hoàng Quốc ViệtNgõ 120 123207
Đường Hoàng Quốc ViệtNgõ 126 123206
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngách 15, Ngõ 1061-35, 2-40 122379
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngách 1, Ngõ 1061-37, 2-52 122377
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngách 27, Ngõ 1061-37, 2-40 122380
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngách 5, Ngõ 1061-35, 2-28 122378
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngõ 1061-41 123201
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngõ 1121-9, 2-40 123203
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngõ 1162-18 122381
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngõ 1348-40 122376
Đường Nghĩa Tân 12-108, 3-109 122352
Đường Nghĩa Tân 634-126 122353
Đường Nguyễn Phong Sắc-135 123219
Đường Trần Cung2-118, 49-117 122357
Khu tập thể Bệnh Viện EDãy nhà B 122362
Khu tập thể Học Viện Chính Trị Quốc GiaDãy nhà K1 122356
Khu tập thể Học Viện Chính Trị Quốc Gia HcmDãy nhà B 122313
Khu tập thể In Tài ChínhDãy nhà B 122396
Khu tập thể Liên Đoàn Địa Chất Thủy Văn- Cổ NhuếDãy nhà A 122358
Khu tập thể Mỏ Địa Chất – Cổ NhuếDãy nhà A 122364
Khu tập thể Mỏ Địa Chất – Cổ NhuếDãy nhà B 122363
Khu tập thể Mỏ Địa Chất – Cổ NhuếDãy nhà C 122365
Khu tập thể Mỏ Địa Chất – Cổ NhuếDãy nhà D 122366
Khu tập thể Mỏ Địa Chất – Cổ NhuếDãy nhà E 122367
Khu tập thể Mỏ Địa Chất – Cổ NhuếDãy nhà K 122368
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà A13 122382
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà A14 122383
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà A15 122384
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà A16 122385
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà A17 122386
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà A18 122388
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà A19 122389
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà A20 122387
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà A21 122390
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà A22 122391
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà A23 122392
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà A24 122393
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà H1 122394
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà H2 123208
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà H3 123209
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà N1 122395
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà N2 123210
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà N3 123211
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà N4 123212
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà N5 123213
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà N6 123214
Khu tập thể Nghĩa ĐôDãy nhà N7 123217
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà A10 122333
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà A11 122334
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà A12 122335
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà A13 122336
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà A14 122337
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà A15 122338
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà A16 122339
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà A17 122340
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà A18 122341, 122342
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà A19 122343
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà A20 122344
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà A21 122345
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà A23 122346
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà A24 122347
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà A8 122331
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà A9 122332
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà B1 122316
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà B10 122326
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà B11 122327
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà B12 122328
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà B19 122329
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà B2 122317
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà B20 122330
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà B3 122319
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà B4 122321
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà B5 122322
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà B6 122323
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà B7 122318
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà B8 122324
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà B9 122325
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà C1 122348
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà C10 122308
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà C2 122349
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà C3 122350
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà C4 122351
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà C5 122302
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà C6 122303
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà C7 122304
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà C8 122305
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà C9 122306
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà C9b 122307
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà K2 122311
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà K3 122312
Khu tập thể Viện Lịch Sử ĐảngDãy nhà A 122309
Khu tập thể Xăng Dầu T76Dãy nhà A 122359
Khu tập thể Xăng Dầu T76Dãy nhà B 122360
Phố Tô Hiệu1-301, 2-218 122315
Phố Trần Tử Bình 123218
Tổ 50 122370
Tổ 51 122369
Tổ 52 122371
Tổ 53 122372
Tổ 54 122373
Tổ 55 122374
Tổ 56 122375
Tổ K1 122354
Tổ K2 122355

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cầu Giấy

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Dịch Vọng57
Phường Dịch Vọng Hậu134
Phường Mai Dịch90
Phường Nghĩa Đô48
Phường Nghĩa Tân109
Phường Quan Hoa31
Phường Trung Hòa54
Phường Yên Hòa154

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc