Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Nhân Chính – Thanh Xuân

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Nhân Chính – Thanh Xuân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thanh Xuân , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Nhân Chính – Thanh Xuân

Bản đồ Phường Nhân Chính – Thanh Xuân

Đường Hoàng Minh Giám 120633
Đường Hoàng Văn Thái Khương Mai 120639
Đường Khuất Duy Tiến67-279, 92-166 120602
Đường Khuất Duy Tiến, Ngách 23Ngõ 160 120608
Đường Khuất Duy Tiến, Ngách 43Ngõ 160 120609
Đường Khuất Duy Tiến, Ngõ 1021-125, 2-42 120604
Đường Khuất Duy Tiến, Ngõ 1261-117, 2-100 120605
Đường Khuất Duy Tiến, Ngõ 1351-5, 2-34 120611
Đường Khuất Duy Tiến, Ngõ 1371-29, 4-24 120610
Đường Khuất Duy Tiến, Ngõ 1401-47, 2-110 120606
Đường Khuất Duy Tiến, Ngõ 1601-73, 2-60 120607
Đường Khuất Duy Tiến, Ngõ 901-47 120603
Đường Lê Văn Lương 120634
Đường Vũ HữuNgõ 3 120629
Đường Vũ HữuNgõ 5 120630
Khu chung cư Làng Sinh ViênDãy nhà A 120618
Khu chung cư Làng Sinh ViênDãy nhà B 120619
Khu chung cư Làng Sinh ViênDãy nhà C 120620
Khu chung cư Làng Sinh ViênDãy nhà E1 120616
Phố Hoàng Ngân 120636
Phố La Van Lung 120637
Phố Nguyễn Thị Thập 120635
Phố Nguyễn Tuân Nhân Chính Thanh Xuân 120638
Phố Nguỵ Như Kon Tum1-79, 2-98 120627
Phố Nhân Hòa1-31 120621
Phố Quan Nhân1-335, 72-230 120617
Phố Vũ Hữu1-33, 2-56 120612
Phố Vũ HữuNgõ 4 120631
Phố Vũ Hữu, Ngõ 101-5, 2-30 120614
Phố Vũ Hữu, Ngõ 141-81, 2-80 120615
Phố Vũ Hữu, Ngõ 21-9, 2-14 120622
Phố Vũ Hữu, Ngõ 61-17, 2-48 120613

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thanh Xuân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hạ Đình19
Phường Khương Đình23
Phường Khương Mai87
Phường Khương Trung81
Phường Kim Giang35
Phường Nhân Chính32
Phường Phương Liệt60
Phường Thanh Xuân Bắc70
Phường Thanh Xuân Nam27
Phường Thanh Xuân Trung54
Phường Thượng Đình16

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version