Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Phú Thượng – Tây Hồ

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Phú Thượng – Tây Hồ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tây Hồ , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phú Thượng – Tây Hồ

Bản đồ Phường Phú Thượng – Tây Hồ

Đường An Dương Vương1-425, 2-146 124100
Đường An Dương Vương, Ngõ 1051-11, 2-12 124112
Đường An Dương Vương, Ngõ 1211-37, 2-20 124111
Đường An Dương Vương, Ngõ 151-49, 2-188 124115
Đường An Dương Vương, Ngõ 1631-41, 2-48 124110
Đường An Dương Vương, Ngõ 1731-57, 2-82 124109
Đường An Dương Vương, Ngõ 21-73, 2-8 124117
Đường An Dương Vương, Ngõ 2091-59, 2-40 124108
Đường An Dương Vương, Ngõ 3351-65, 2-51 124107
Đường An Dương Vương, Ngõ 3431-63, 2-42 124106
Đường An Dương Vương, Ngõ 3531-31, 2-38 124105
Đường An Dương Vương, Ngõ 3731-35, 2-56 124104
Đường An Dương Vương, Ngõ 4091-27, 2-38 124103
Đường An Dương Vương, Ngõ 421-59, 2-46 124118
Đường An Dương Vương, Ngõ 4231-31, 2-38 124102
Đường An Dương Vương, Ngõ 4251-67, 2-72 124101
Đường An Dương Vương, Ngõ 631-17, 2-10 124114
Đường An Dương Vương, Ngõ 791-19, 2-22 124113
Đường An Dương Vương, Ngõ 91-27 124116
Đường Lạc Long Quân669-839 124134
Khu chung cư CiputraDãy nhà C2 124123
Khu đô thị CipitraDãy nhà C4 124128
Khu đô thị CipitraDãy nhà C5 124129
Khu đô thị CipitraDãy nhà C6 124130
Khu đô thị CipitraDãy nhà C7 124131
Khu đô thị CiputraDãy nhà C1 124122
Khu đô thị CiputraDãy nhà C3 124127
Khu đô thị CiputraDãy nhà D1-D5 124132
Khu đô thị CiputraDãy nhà G1-G10 124133
Phố Phú Gia 124126
Tổ 47b 124119
Tổ 47c 124120
Tổ 47d 124121

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Hồ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bưởi53
Phường Nhật Tân59
Phường Phú Thượng33
Phường Quảng An63
Phường Thụy Khuê28
Phường Tứ Liên44
Phường Xuân La47
Phường Yên Phụ49

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version