Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Phúc Tân – Hoàn Kiếm

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Phúc Tân – Hoàn Kiếm cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hoàn Kiếm , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phúc Tân – Hoàn Kiếm

Bản đồ Phường Phúc Tân – Hoàn Kiếm

Đường Bảo Linh1-93, 2-84 111600
Đường Hàm Tử Quan1-135, 2-128 111601
Đường Hồng Hà197-573 111634
Đường Nguyễn Tư Giản1-123, 2-108 111661
Đường Phúc Tân1-419, 2-384 111602
Phố Nguyễn Khiết1-123, 2-126 111633
Phố Thanh Yên1-85, 2-76 111632
Tổ 1 111603
Tổ 10 111612
Tổ 11 111613
Tổ 12 111614
Tổ 13 111615
Tổ 14 111616
Tổ 15 111617
Tổ 16 111618
Tổ 17 111619
Tổ 18 111620
Tổ 19 111621
Tổ 2 111604
Tổ 20 111622
Tổ 21 111623
Tổ 22 111624
Tổ 23 111625
Tổ 24 111626
Tổ 25 111627
Tổ 26 111628
Tổ 27 111629
Tổ 28 111630
Tổ 29 111631
Tổ 3 111605
Tổ 30 111635
Tổ 31 111636
Tổ 32 111637
Tổ 33 111638
Tổ 34 111639
Tổ 35 111640
Tổ 36 111641
Tổ 37 111642
Tổ 38 111643
Tổ 39 111644
Tổ 4 111606
Tổ 40 111645
Tổ 41 111646
Tổ 42 111647
Tổ 43 111648
Tổ 44 111649
Tổ 45 111650
Tổ 46 111651
Tổ 47 111652
Tổ 48 111653
Tổ 49 111654
Tổ 5 111607
Tổ 50 111655
Tổ 51 111656
Tổ 52 111657
Tổ 53 111658
Tổ 54 111659
Tổ 55 111660
Tổ 6 111608
Tổ 7 111609
Tổ 8 111610
Tổ 9 111611

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hoàn Kiếm

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Chương Dương Độ30
Phường Cửa Đông10
Phường Cửa Nam11
Phường Đồng Xuân23
Phường Hàng Bạc10
Phường Hàng Bài13
Phường Hàng Bồ11
Phường Hàng Bông11
Phường Hàng Buồm14
Phường Hàng Đào7
Phường Hàng Gai11
Phường Hàng Mã11
Phường Hàng Trống18
Phường Lý Thái Tổ18
Phường Phan Chu Trinh16
Phường Phúc Tân62
Phường Tràng Tiền21
Phường Trần Hưng Đạo21

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version