Phường Chương Dương Độ – Hoàn Kiếm cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hoàn Kiếm , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Chương Dương Độ – Hoàn Kiếm

Bản đồ Phường Chương Dương Độ – Hoàn Kiếm

Đường Bạch Đằng1-727, 2-508111701
Đường Dốc Vạn Kiếp1-73111703
Đường Hồng Hà575-1117111705
Khu tập thể Báo Nhi Đồng – 781 Đường Hồng HàDãy nhà A111711
Khu tập thể Bộ Giáo DụcDãy nhà 9111716
Khu tập thể Bộ Lao Động Tbxh- Phố Vọng HàDãy nhà 7a111726
Khu tập thể Bộ Lao Động Tbxh- Phố Vọng HàDãy nhà 7b111727
Khu tập thể Chương DươngDãy nhà 3111712
Khu tập thể Chương DươngDãy nhà 4111715
Khu tập thể Chương DươngDãy nhà 5111713
Khu tập thể Chương DươngDãy nhà 7111714
Khu tập thể Giáo DụcDãy nhà 2111720
Khu tập thể Giáo DụcDãy nhà 3b111722
Khu tập thể Giáo DụcDãy nhà 4111723
Khu tập thể Giáo DụcDãy nhà 5a111724
Khu tập thể Giáo DụcDãy nhà 5b111725
Khu tập thể Giáo Dục- Phố Vọng HàDãy nhà 1111719
Khu tập thể Giáo Dục- Phố Vọng HàDãy nhà 3a111721
Khu tập thể Lâm SảnDãy nhà 2111710
Khu tập thể Ngân Hàng – Phố Vọng HàDãy nhà 4a111718
Khu tập thể Ngoại ThươngDãy nhà 15111728
Khu tập thể Ngoại ThươngDãy nhà 17111729
Khu tập thể Ngoại ThươngDãy nhà 19111730
Khu tập thể Nhà Máy Đèn – 823 Đường Hồng HàDãy nhà A111706
Khu tập thể Nhà Máy Đèn – 823 Đường Hồng HàDãy nhà B111707
Khu tập thể Nhà Máy Đèn – 823 Đường Hồng HàDãy nhà C111708
Khu tập thể Văn Phòng Quốc Hội – 957 Đường Hồng HàDãy nhà 1111709
Phố Cầu Đất1-79, 2-106111704
Phố Chương Dương Độ1-139, 2-48111702
Phố Vọng Hà1-121, 2-166111717

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hoàn Kiếm

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Chương Dương Độ30
Phường Cửa Đông10
Phường Cửa Nam11
Phường Đồng Xuân23
Phường Hàng Bạc10
Phường Hàng Bài13
Phường Hàng Bồ11
Phường Hàng Bông11
Phường Hàng Buồm14
Phường Hàng Đào7
Phường Hàng Gai11
Phường Hàng Mã11
Phường Hàng Trống18
Phường Lý Thái Tổ18
Phường Phan Chu Trinh16
Phường Phúc Tân62
Phường Tràng Tiền21
Phường Trần Hưng Đạo21

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post