Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Thượng Thanh – Long Biên

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Thượng Thanh – Long Biên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Long Biên , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thượng Thanh – Long Biên

Bản đồ Phường Thượng Thanh – Long Biên

Đường Đức Giang, Hẻm 0, Ngách 112/291-19, 2-18 125988
Đường Đức Giang, Hẻm 0, Ngách 147/291-67, 2-70 125987
Đường Đức Giang, Hẻm 0, Ngách 173/291-45, 2-46 125989
Đường Đức Giang, Hẻm 0, Ngách 205/291-61, 2-40 125990
Đường Đức Giang, Hẻm 0, Ngách 221/221-63, 2-22 125991
Đường Đức Giang, Hẻm 0, Ngách 25/291-67, 2-104 125984
Đường Đức Giang, Hẻm 0, Ngách 7/291-25, 2-96 125985
Đường Đức Giang, Hẻm 0, Ngách 96/291-33 125986
Đường Đức Giang, Ngõ 2101-103, 2-66 125972
Đường Đức Giang, Ngõ 230-Tổ 211-5 125978
Đường Đức Giang, Ngõ 291-225, 2-224 125983
Đường Đức Giang, Ngõ 557 Ngô Gia Tự2-120 125980
Đường Đức Giang, Ngõ 96/581-21, 2-18 125981
Đường Đức Giang, Ngõ 96/711-33, 2-68 125982
Đường Đức Giang, Ngõ 97 Nam Đuống1-115, 2-86 125975
Đường Đức Giang, Ngõ 97 Nam Đuống2-34 125976
Đường Đức Giang, Ngõ 987/48 Ngô Gia Tự1-41, 2-36 125979
Đường Gia Quất, Ngõ 541-29 125993
Đường Gia Quất, Ngõ 62 tổ 12 thượng thanh2-36 125997
Đường Gia Quất, Ngõ 641-55, 2-64 125994
Đường Thượng Thanh, Hẻm 17/921-17, 2-16 125960
Đường Thượng Thanh, Hẻm 20/35, Ngách 01-24, 1-37 125957
Đường Thượng Thanh, Hẻm 74/28, Ngách 01-33, 2-34 125956
Đường Thượng Thanh, Hẻm 94/191-5, 2-6 125962
Đường Thượng Thanh, Hẻm 94/451-45, 2-58 125963
Đường Thượng Thanh, Hẻm 94/851-13, 2-8 125964
Đường Thượng Thanh, Hẻm 94/891-169, 2-164 125965
Đường Thượng Thanh, Hẻm 96/311-23, 2-38 125967
Đường Thượng Thanh, Hẻm 96/381-49, 2-72 125968
Đường Thượng Thanh, Hẻm 96/471-25, 2-16 125969
Đường Thượng Thanh, Hẻm 96/551-33, 2-16 125970
Đường Thượng Thanh, Ngõ 201-55 125953
Đường Thượng Thanh, Ngõ 2301-5 125973
Đường Thượng Thanh, Ngõ 261-17, 2-26 125954
Đường Thượng Thanh, Ngõ 741-35, 2-42 125955
Đường Thượng Thanh, Ngõ 881-7, 2-6 125958
Đường Thượng Thanh, Ngõ 921-33, 2-60 125959
Đường Thượng Thanh, Ngõ 941-89, 2-68 125961
Đường Thượng Thanh, Ngõ 961-169, 2-164 125966
Khu chung cư Đầm NấmDãy nhà từ 2-502, 1-505 125995
Khu chung cư Khu 2 chung cư đầm nấmDãy nhà 2-26, 1-27 125996
Khu phố Thanh Am Thượng Thanh 125998
Khu tập thể Bệnh Viện Đường SắtDãy nhà D1 125905
Khu tập thể Bệnh Viện Đường SắtDãy nhà D2 125906
Khu tập thể Bệnh Viện Đường SắtDãy nhà T1 125907
Khu tập thể Bệnh Viện Đường SắtDãy nhà T2 125908
Khu tập thể Bệnh Viện Đường SắtDãy nhà T3 125909
Khu tập thể Bệnh Viện Đường SắtDãy nhà T4 125910
Khu tập thể Hoá Chất Đức GiangDãy nhà A 125942
Khu tập thể Xây Dựng 310Dãy nhà B1 125943
Khu tập thể Xây Dựng 310Dãy nhà B2 125944
Khu tập thể Xây Dựng 310Dãy nhà B3 125945
Khu tập thể Xây Dựng 310Dãy nhà B4 125946
Khu tập thể Xây Dựng 310Dãy nhà B5 125947
Phố Đức Giang194-244 125971
Phố Gia Quất52-90 125992
Phố Ngọc Lâm, Hẻm 69/4811-169, 2-72 125901
Phố Ngọc Lâm, Hẻm 69/481/1351-89, 2-102 125904
Phố Ngọc Lâm, Hẻm 69/481/711-19, 2-12 125902
Phố Ngọc Lâm, Hẻm 69/481/791-35, 2-40 125903
Phố Thanh Am, Ngõ 987 Ngô Gia Tự1-147, 2-130 125977
Phố Thượng cát 126447
Phố Thượng Thanh 126448
Phố Thượng Thanh1-27, 2-94 125952
Phố Thượng Thanh, Ngách 1 đến 98Ngõ 58 126446
Phố Thượng Thanh, Ngõ 95 Nam Đuống1-19 125974
Tổ 1 125911
Tổ 10 125920
Tổ 10 Thượng Thanh 126441
Tổ 11 125921
Tổ 12 125922
Tổ 13 125923
Tổ 14 125924
Tổ 15 125925
Tổ 16 125926
Tổ 17 125927
Tổ 18 125928
Tổ 19 125929
Tổ 2 125912
Tổ 20 125930
Tổ 21 125931
Tổ 22 125932
Tổ 23 125933
Tổ 24 125934
Tổ 25 125935
Tổ 26 125936
Tổ 26 Thượng Thanh 125999
Tổ 27 125937
Tổ 28 125938
Tổ 29 125939
Tổ 3 125913
Tổ 30 125940
Tổ 31 125941
Tổ 4 125914
Tổ 5 125915
Tổ 6 125916
Tổ 6 Thượng Thanh 126440
Tổ 7 125917
Tổ 8 125918
Tổ 9 125919
Tổ Tổ 15 Thượng Thanh 126442, 126445
Tổ Tổ 26 Thượng Thanh 126443
Tổ Tổ 6 Thượng Thanh 126444

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Long Biên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bồ Đề
45
Phường Cự Khối
22
Phường Đức Giang
91
Phường Giang Biên
19
Phường Gia Thụy
51
Phường Long Biên
33
Phường Ngọc Lâm
57
Phường Ngọc Thụy
106
Phường Phúc Đồng
31
Phường Phúc Lợi
25
Phường Sài Đồng
41
Phường Thạch Bàn
23
Phường Thượng Thanh
104
Phường Việt Hưng
29

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version