Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Thụy Khuê – Tây Hồ

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Thụy Khuê – Tây Hồ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tây Hồ , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thụy Khuê – Tây Hồ

Bản đồ Phường Thụy Khuê – Tây Hồ

Đường Dốc La Pho 124333
Đường Dốc Tam Đa1-51, 2-50 124309
Đường Hoàng Hoa Thám2-216 124311
Đường Hoàng Hoa Thám8-160 124310
Ngõ 251, Phố Thuỵ Khuê1-21, 2-28 124332
Ngõ 270, Phố Thuỵ Khuê1-9, 2-24 124331
Ngõ 282, Phố Thuỵ Khuê1-31, 2-42 124325
Phố Mai Xuân Thưởng1-3 124301
Phố Thụy Khuê1-295, 2-282 124302
Phố Thụy Khuê, Ngõ 1021-27, 2-32 124319
Phố Thụy Khuê, Ngõ 1051-69, 2-38 124314
Phố Thụy Khuê, Ngõ 1081-35, 2-36 124320
Phố Thụy Khuê, Ngõ 1231-19, 2-14 124315
Phố Thụy Khuê, Ngõ 123a1-33, 2-42 124316
Phố Thụy Khuê, Ngõ 1241-37, 2-12 124321
Phố Thụy Khuê, Ngõ 1251-35, 2-42 124317
Phố Thụy Khuê, Ngõ 1671-19, 2-44 124318
Phố Thụy Khuê, Ngõ 1681-23, 2-18 124322
Phố Thụy Khuê, Ngõ 1881-29, 2-30 124323
Phố Thụy Khuê, Ngõ 1961-15, 2-20 124324
Phố Thụy Khuê, Ngõ 291-35, 2-30 124303
Phố Thụy Khuê, Ngõ 372-8 124304
Phố Thụy Khuê, Ngõ 461-11, 2-18 124305
Phố Thụy Khuê, Ngõ 671-15, 2-18 124306
Phố Thụy Khuê, Ngõ 691-11, 2-24 124307
Phố Thụy Khuê, Ngõ 751-17, 2-10 124308
Phố Thụy Khuê, Ngõ 791-35, 2-32 124312
Phố Thụy Khuê, Ngõ 931-9, 2-24 124313

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Hồ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bưởi53
Phường Nhật Tân59
Phường Phú Thượng33
Phường Quảng An63
Phường Thụy Khuê28
Phường Tứ Liên44
Phường Xuân La47
Phường Yên Phụ49

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version