Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Yên Phụ – Tây Hồ

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Yên Phụ – Tây Hồ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tây Hồ , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Yên Phụ – Tây Hồ

Bản đồ Phường Yên Phụ – Tây Hồ

Đường 1-11Khu tập thể F361 124713
Đường Hồng Hà1-15 124753
Đường Làng Yên Phụ1-197, 2-102 124702
Đường Nghi Tàm1-197, 2-348 124703
Đường Nghi Tàm, Ngõ 1081-79, 2-86 124704
Đường Nghi Tàm, Ngõ 2101-19, 2-20 124705
Đường Nghi Tàm, Ngõ 2421-47, 2-46 124706
Đường Nghi Tàm, Ngõ 2921-23, 2-26 124707
Đường Nghi Tàm, Ngõ 3101-93, 2-80 124708
Đường Thanh Niên2-46 124754
Khu tập thể An DươngDãy nhà C10 124743
Khu tập thể An DươngDãy nhà C11 124744
Khu tập thể An DươngDãy nhà C12 124745
Khu tập thể An DươngDãy nhà C13 124746
Khu tập thể An DươngDãy nhà C14 124747
Khu tập thể An DươngDãy nhà C8 124741
Khu tập thể An DươngDãy nhà C9 124742
Khu tập thể Đá Hoa An DươngDãy nhà 2 Tầng 124714
Khu tập thể Đoàn Xe 312 An DươngDãy nhà A 124712
Khu tập thể Đối Ngoại – An DươngDãy nhà C2 124735
Khu tập thể Đối Ngoại – An DươngDãy nhà C3 124736
Khu tập thể Đối Ngoạii – An DươngDãy nhà C1 124734
Khu tập thể Du Lịch An DươngDãy nhà A 124709
Khu tập thể Khai Thác Cát An DươngDãy nhà 1 Tầng 124715
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A1 124716
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A10 124725
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A11 124726
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A12 124727
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A13 124728
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A14 124729
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A15 124730
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A16 124731
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A17 124732
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A18 124733
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A2 124717
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A3 124718
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A4 124719
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A5 124720
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A6 124721
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A7 124722
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A8 124723
Khu tập thể Lao Động An DươngDãy nhà A9 124724
Khu tập thể Thương Binh – An DươngDãy nhà C4 124737
Khu tập thể Thương Binh – An DươngDãy nhà C5 124738
Khu tập thể Thương Binh – An DươngDãy nhà C6 124739
Khu tập thể Thương Binh – An DươngDãy nhà C7 124740
Phố An Dương1-279, 2-198 124710
Phố An Dương, Ngõ 761-49, 2-48 124711
Phố Yên Phụ1-165, 2-200 124701

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Hồ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bưởi53
Phường Nhật Tân59
Phường Phú Thượng33
Phường Quảng An63
Phường Thụy Khuê28
Phường Tứ Liên44
Phường Xuân La47
Phường Yên Phụ49

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version