Danh mục
Quận Hoàn Kiếm
Quận Hoàn Kiếm nằm ở vị trí trung tâm của thành phố Hà Nội nên có nhiều ưu thế trong việc mở rộng thị trường cũng như khả năng hợp tác với bên ngoài. Với vị trí địa lý thuận lợi, tập trung nhiều đầu mối giao thông, Quận có khả năng thúc đẩy mạnh giao lưu phát triển kinh tế – văn hoá và du lịch. Đây chính là điều kiện cho sự phát triển của thị trường hàng hoá và dịch vụ. Hơn nữa, nằm trên đường giao thông Bắc Nam cũng như là vùng nối lên các tỉnh lân cân nên quận Hoàn Kiếm có khả năng mở rộng thị trường đa dạng hơn, kể cả những hàng hoá tiêu dùng thiết yếu, những loại hàng hoá cao cấp cũng như thị trường dịch vụ, du lịch.
Sưu Tầm
Tổng quan Quận Hoàn Kiếm |
||
Quận Hoàn Kiếm là quận trung tâm của thủ đô Hà Nội. Phía Tây của quận giáp quận Đống Đa, phía Tây Bắc giáp quận Ba Đình và quận Đống Đa, phía Nam giáp quận Hai Bà Trưng.
Sông Hồng chảy dài từ Bắc xuống Nam, bên kia sông là huyện Gia Lâm. Quận Hoàn Kiếm là nơi tập trung nhiều đầu mối giao thông đường sắt, đường thuỷ và đường bộ. Đây là điều kiện thuận lợi giúp quận có thể giao lưu, trao đổi hàng hoá, là tiền đề cho sự phát triển kinh tế, văn hoá và du lịch. Hoàn Kiếm cũng là nơi tập trung nhiều các cơ quan quản lí nhà nước cấp Bộ, Ban, Ngành và cũng là địa điểm nhiều đại sứ quán của các nước. Có thể nói, cùng với quận Ba Đình, quận Hoàn Kiếm là trung tâm hành chính, chính trị cũng như là trung tâm thương mại lớn của thành phố Hà Nội. |
Bản đồ Quận Hoàn Kiếm |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận Hoàn Kiếm |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Chương Dương Độ 30
Phường Cửa Đông 10
Phường Cửa Nam 11
Phường Đồng Xuân 23
Phường Hàng Bạc 10
Phường Hàng Bài 13
Phường Hàng Bồ 11
Phường Hàng Bông 11
Phường Hàng Buồm 14
Phường Hàng Đào 7
Phường Hàng Gai 11
Phường Hàng Mã 11
Phường Hàng Trống 18
Phường Lý Thái Tổ 18
Phường Phan Chu Trinh 16
Phường Phúc Tân 62
Phường Tràng Tiền 21
Phường Trần Hưng Đạo 21
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Nội |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx 364 125.749 113,5 1.108
Quận Ba Đình
111xx 545 225.910 9,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx 677 225.643 12 18.804
Quận Đống Đa 115xx 954 370.117 10,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx 1080 233.126 47,9 4.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx 920 295.726 10,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx 849 335.509 40,2 8.844
Quận Hoàn Kiếm 110xx 318 147.334 5,3 27.799
Quận Long Biên
117xx 677 276.913 60,4 4.500
Quận Tây Hồ
112xx 376 130.639 24 5.443
Quận Thanh Xuân
114xx 504 223.694 9,1 24.582
Huyện Ba Vì
126xx 198 246.120 425,3 579
Huyện Chương Mỹ
134xx 271 286.359 232,3 1.233
Huyện Đan Phượng
130xx 108 142.480 76,6 1.860
Huyện Đông Anh
123xx 273 333.337 182,1 1.831
Huyện Gia Lâm
124xx 317 251.735 114 2.208
Huyện Hoài Đức
132xx 128 191.106 82,4 2.319
Huyện Mê Linh 129xx 105 191.490 141,6 1.352
Huyện Mỹ Đức
137xx 120 169.999 230 739
Huyện Phúc Thọ 128xx 102 159.484 117,1 1.362
Huyện Phú Xuyên
139xx 189 181.388 171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx 140 160.190 147 1.090
Huyện Sóc Sơn
122xx 194 282.536 306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx 196 177.545 202,5 877
Huyện Thanh Oai
135xx 109 167.250 123,8 1.351
Huyện Thanh Trì
125xx 136 198.706 63,17 3.146
Huyện Thường Tín 136xx 153 219.246 127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx 146 182.008 183,7 991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx 444 320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm 120xx 232.894 32,27 7.216
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km²
Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
(cập nhật 2020)
32,33,(40)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng