Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Tân Thành – Buôn Ma Thuột

viet nam infomation

Phường Tân Thành – Buôn Ma Thuột cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Buôn Ma Thuột , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tân Thành – Buôn Ma Thuột

Bản đồ Phường Tân Thành – Buôn Ma Thuột

Cụm 6Tổ 1 631911
Cụm 6Tổ 2 631912
Cụm 6Tổ 3 631913
Đường Bế Văn Đàn 631914
Đường Bế Văn Đàn1-29, 2-52 631962
Đường Bùi Hữu Nghĩa1-17, 2-40 631961
Đường Chu Mạnh Trinh1-41, 2-42 631998
Đường Cù Chính Lan 631909
Đường Đặng Nguyên Cẩn 631910
Đường Đặng Thái Thân39-45, 64-66 631942
Đường Đặng Thái Thân, Hẻm 291-3, 2- 631963
Đường Đặng Thái Thân, Hẻm 391-5, 2-10 631944
Đường Đặng Thái Thân, Hẻm 641-9, 2-18 631943
Đường Đặng Thái Thân, Ngõ 191-17, 2-4 632001
Đường Đặng Thái Thân, Ngõ 222-6 632002
Đường Đặng Thái Thân, Ngõ 362-6 632003
Đường Đặng Thái Thân, Ngõ 401-19, 2-12 632004
Đường Đặng Trần Côn1-57, 2-48 631999
Đường Dương Vân Nga1-85, 2-66 632000
Đường Giải Phóng1-109, 2-238 631941
Đường Hà Huy Liệu1-35, 2-64 631996
Đường Lê Duẩn14- 631946
Đường Lê Duẩn18-118, 29-97 631926
Đường Lê Duẩn, Hẻm 1281-15, 2-28 631920
Đường Lê Duẩn, Hẻm 1441-5, 2-20 631921
Đường Lê Duẩn, Hẻm 1701-15, 2-24 631922
Đường Lê Duẩn, Hẻm 181-3, 2-8 631915
Đường Lê Duẩn, Hẻm 2961-53, 2-48 631923
Đường Lê Duẩn, Hẻm 296, Ngách 201-15, 2-16 631924
Đường Lê Duẩn, Hẻm 531-19, 2-30 631916
Đường Lê Duẩn, Hẻm 53, Ngách 151-5, 2-14 631918
Đường Lê Duẩn, Hẻm 53, Ngách 161-13, 2-18 631917
Đường Lê Duẩn, Hẻm 781-13, 2-18 631919
Đường Lê Duẩn, Ngách 43Hẻm 296 631925
Đường Lê Văn Sỹ 631930
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 171-65, 2-48 631932
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 451-39, 2-26 631933
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 45, Ngách 11-17, 2-10 631935
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 45, Ngách 21-19, 2-38 631934
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 591-19, 2-8 631936
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 861-21, 2-18 631931
Đường Mai Hắc Đế 631979
Đường Mai Hắc Đế1-267, 2-194 631945
Đường Mai Hắc Đế, Hẻm 1041-21, 2-18 631955
Đường Mai Hắc Đế, Hẻm 1191-35, 2-24 631948
Đường Mai Hắc Đế, Hẻm 1261-27, 2-26 631956
Đường Mai Hắc Đế, Hẻm 1431-27, 2-26 631950
Đường Mai Hắc Đế, Hẻm 1452-14 631951
Đường Mai Hắc Đế, Hẻm 1551-33, 2-32 631949
Đường Mai Hắc Đế, Hẻm 1701-79, 2-82 631957
Đường Mai Hắc Đế, Hẻm 1831-23, 2-36 631954
Đường Mai Hắc Đế, Hẻm 2431-39, 2-18 631960
Đường Mai Hắc Đế, Hẻm 251-31, 2-42 631947
Đường Mai Hắc Đế, Hẻm 2531-7, 2-10 631958
Đường Mai Hắc Đế, Hẻm 2571-39, 2-40 631959
Đường Mai Hắc Đế, Hẻm 821-11, 2- 631953
Đường Mai Hắc Đế, Hẻm 841-17 631952
Đường Nguyễn Kim1-33, 2-36 631990
Đường Nguyễn Viết Xuân1-73, 2-116 631927
Đường Nguyễn Viết Xuân, Hẻm 361-3, 2-6 631928
Đường Nguyễn Viết Xuân, Hẻm 401-11, 2-6 631929
Đường Phan Đình Giót1-40 631993
Đường Phan Phù Tiên1-57, 2-60 631997
Đường Tôn Thất Tùng 631994
Đường Tô Vĩnh Diện1-39, 2-44 631995
Đường Trường cấp 2 Đoàn Thị Điểm 631991
Đường Y Ngông 631980
Đường Y Ơn1-49, 2-38 631937
Đường Y Ơn, Hẻm 491-33, 2-40 631938
Đường Y Ơn, Hẻm 49, Ngách 291-9, 2-4 631939
Đường Y Ơn, Hẻm 49, Ngách 331-11, 2-16 631940
Khối 8Tổ 1 631973
Khối 8Tổ 2 631974
Khối 8Tổ 3 631975
Khối 8Tổ 4 631976
Khối 9Tổ 2 631977
Khối 9Tổ 3 631978
Khu tập thể Công Ty Quản Lý Công Trình Thủy LợiDãy nhà A 631966
Khu tập thể Công Ty Quản Lý Công Trình Thủy LợiDãy nhà B 631967
Khu tập thể Công Ty Quản Lý Công Trình Thủy LợiDãy nhà E 631968
Khu tập thể Đại Học Y Tây NghuyênDãy nhà 1 631969
Khu tập thể Đại Học Y Tây NghuyênDãy nhà 2 631970
Khu tập thể Đại Học Y Tây NghuyênDãy nhà 3 631971
Khu tập thể Đài Tiếng Nói Việt NamDãy nhà 1 631972
Khu tập thể Ủy Ban Nhân DânDãy nhà A 631964
Khu tập thể Ủy Ban Nhân DânDãy nhà B 631965
Tổ 5 khối 9 631992

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Buôn Ma Thuột

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Ea Tam67
Phường Khánh Xuân40
Phường Tân An52
Phường Tân Hoà23
Phường Tân Lập94
Phường Tân Lợi75
Phường Tân Thành87
Phường Tân Tiến77
Phường Thắng Lợi44
Phường Thành Công62
Phường Thành Nhất72
Phường Thống Nhất33
Phường Tự An159
Xã Cư E Bur11
Xã EaKao15
Xã EaTu14
Xã Hoà Đông15
Xã Hoà Khánh24
Xã Hoà Phú15
Xã Hoà Thắng63
Xã Hoà Thuận16
Xã Hoà Xuân8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên