Phường Tân Tiến – Buôn Ma Thuột cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Buôn Ma Thuột , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tân Tiến – Buôn Ma Thuột

Bản đồ Phường Tân Tiến – Buôn Ma Thuột

Đường Điện Biên Phủ631054
Đường Đinh Công Tráng1-127, 2-114631021
Đường Đinh Công Tráng, Hẻm 1251-5, 2-6631034
Đường Đinh Công Tráng, Hẻm 181-15, 2-631023
Đường Đinh Công Tráng, Hẻm 191-19, 2-6631022
Đường Đinh Công Tráng, Hẻm 251-13, 2-8631024
Đường Đinh Công Tráng, Hẻm 321-9, 2-14631025
Đường Đinh Công Tráng, Hẻm 331-5, 2-24631026
Đường Đinh Công Tráng, Hẻm 372-4631027
Đường Đinh Công Tráng, Hẻm 391-15, 2-12631028
Đường Đinh Công Tráng, Hẻm 39, Ngách 101-5, 2-12631029
Đường Đinh Công Tráng, Hẻm 591, 2-4631030
Đường Đinh Công Tráng, Hẻm 721-21, 2-12631031
Đường Đinh Công Tráng, Hẻm 861, 2-22631033
Đường Đinh Công Tráng, Hẻm 892-4631032
Đường Hai Bà Trưng1-35, 2-631002
Đường Hồ Tùng MậuHẻm 53631039
Đường Hồ Tùng Mậu, Hẻm 142-28631077
Đường Hồ Tùng Mậu, Hẻm 161-13, 2-30631046
Đường Hồ Tùng Mậu, Hẻm 231-15, 2-16631045
Đường Hồ Tùng Mậu, Hẻm 351-15, 2-8631041
Đường Hồ Tùng Mậu, Hẻm 381-19, 2-26631044
Đường Hồ Tùng Mậu, Hẻm 391-27, 2-24631078
Đường Hồ Tùng Mậu, Hẻm 421-9, 2-6631043
Đường Hồ Tùng Mậu, Hẻm 441-9, 2-16631042
Đường Hồ Tùng Mậu, Hẻm 461-37, 2-38631079
Đường Hồ Tùng Mậu, Hẻm 521-121, 2-32631008
Đường Hồ Tùng Mậu, Hẻm 522-22631040
Đường Hồ Xuân Hương1-45, 2-50631063
Đường Lê Duẩn2-12631001
Đường Lê Hồng Phong2-72, 3-151631036
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 1051-139, 2-124631047
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 105, Ngách 1161-3, 2-18631049
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 105, Ngách 271-5, 2-8631051
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 105, Ngách 681-15, 2-10631050
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 105, Ngách 861-37, 2-30631048
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 1111-19631066
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 1291-55, 2-26631006
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 1511-19, 2-24631052
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 151, Ngách 112-22631053
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 1551-15, 2-10631067
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 1671-11, 2-16631068
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 1751-5, 2-6631069
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 191-47, 2-14631005
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 2511-11, 2-4631071
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 2592-20631072
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 2851-15631073
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 2912-20631074
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 3151-5631075
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 3531-7631076

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Buôn Ma Thuột

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Ea Tam67
Phường Khánh Xuân40
Phường Tân An52
Phường Tân Hoà23
Phường Tân Lập94
Phường Tân Lợi75
Phường Tân Thành87
Phường Tân Tiến77
Phường Thắng Lợi44
Phường Thành Công62
Phường Thành Nhất72
Phường Thống Nhất33
Phường Tự An159
Xã Cư E Bur11
Xã EaKao15
Xã EaTu14
Xã Hoà Đông15
Xã Hoà Khánh24
Xã Hoà Phú15
Xã Hoà Thắng63
Xã Hoà Thuận16
Xã Hoà Xuân8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post