Phường Thành Công – Buôn Ma Thuột cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Buôn Ma Thuột , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thành Công – Buôn Ma Thuột

Bản đồ Phường Thành Công – Buôn Ma Thuột

Đường Đào Duy Từ1-141, 2-140631765
Đường Đào Duy Từ, Hẻm 1012-6631768
Đường Đào Duy Từ, Hẻm 1071-139, 2-134631733
Đường Đào Duy Từ, Hẻm 291-31, 2-30631766
Đường Đào Duy Từ, Hẻm 582-18631732
Đường Đào Duy Từ, Hẻm 601-17, 2-10631767
Đường Điện Biên Phủ631730
Đường Hàn Thuyên631746
Đường Hoàng Diệu631743
Đường Hoàng DiệuHẻm 120631750
Đường Hoàng DiệuHẻm 266631751
Đường Hoàng DiệuHẻm 302631752
Đường Hoàng DiệuHẻm 360631753
Đường Hoàng DiệuHẻm 398631754
Đường Hoàng DiệuHẻm 80631749
Đường Mạc Thị Bưởi631764
Đường Ngô Mây1-37, 2-32631721
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm1-79, 2-78631722
Đường Nguyễn Siêu1-45, 2-54631742
Đường Nguyễn Trãi1-135, 2-124631723
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 1241-7, 2-6631724
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 551-9, 2-14631725
Đường Nguyễn Tri Phương631744
Đường Nguyễn Tri PhươngHẻm 111631759
Đường Nguyễn Tri PhươngHẻm 125631760
Đường Nguyễn Tri Phương, Hẻm 1011-35, 2-20631776
Đường Nguyễn Tri Phương, Hẻm 1121-25, 2-18631773
Đường Nguyễn Tri Phương, Hẻm 1252-38631777
Đường Nguyễn Tri Phương, Hẻm 832-24631756
Đường Nguyễn Tri Phương, Hẻm 921-17, 2-34631755
Đường Nguyễn Tri Phương, Ngách 10Hẻm 112631775
Đường Nguyễn Tri Phương, Ngách 10Hẻm 83631757
Đường Nguyễn Tri Phương, Ngách 7Hẻm 112631774
Đường Nguyễn Tri Phương, Ngách 7Hẻm 83631758
Đường Nguyễn Trung Trực631748
Đường Phạm Ngũ Lão1-117, 2-144631734
Đường Phạm Ngũ Lão, Hẻm 1071-9, 2-10631741
Đường Phạm Ngũ Lão, Hẻm 1121-21, 2-8631739
Đường Phạm Ngũ Lão, Hẻm 1131-49, 2-58631771
Đường Phạm Ngũ Lão, Hẻm 1191-39, 2-28631772
Đường Phạm Ngũ Lão, Hẻm 151-15, 2-12631735
Đường Phạm Ngũ Lão, Hẻm 411-9, 2-12631736
Đường Phạm Ngũ Lão, Hẻm 531-55, 2-30631737
Đường Phạm Ngũ Lão, Hẻm 551-19, 2-10631769
Đường Phạm Ngũ Lão, Hẻm 802-10631770
Đường Phạm Ngũ Lão, Hẻm 821-15, 2-8631738
Đường Phạm Ngũ Lão, Hẻm 971-19, 2-20631740
Đường Phùng Chí Kiên1-69, 2-58631717
Đường Sơn Khinh631747
Đường Trần Phú90-372, 90-383631713
Đường Trần Phú, Hẻm 2701-15, 2-16631714
Đường Trần Phú, Hẻm 3081-23, 2-32631715
Đường Trần Phú, Hẻm 3201-17, 2-26631716
Đường Trần Phú, Hẻm 3722-40631720
Đường Trần Phú, Hẻm 3791-15, 2-8631718
Đường Trần Phú, Hẻm 3831-7, 2-4631719
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh631761
Đường Yết Kiêu631745
Đường Y Jút161-335631726
Đường Y Jút, Hẻm 1791, 2-631727
Đường Y Jút, Hẻm 3152-6631728
Đường Y Jút, Hẻm 3351-5, 2-14631729

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Buôn Ma Thuột

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Ea Tam67
Phường Khánh Xuân40
Phường Tân An52
Phường Tân Hoà23
Phường Tân Lập94
Phường Tân Lợi75
Phường Tân Thành87
Phường Tân Tiến77
Phường Thắng Lợi44
Phường Thành Công62
Phường Thành Nhất72
Phường Thống Nhất33
Phường Tự An159
Xã Cư E Bur11
Xã EaKao15
Xã EaTu14
Xã Hoà Đông15
Xã Hoà Khánh24
Xã Hoà Phú15
Xã Hoà Thắng63
Xã Hoà Thuận16
Xã Hoà Xuân8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post