Phường Khánh Xuân – Buôn Ma Thuột cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Buôn Ma Thuột , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Khánh Xuân – Buôn Ma Thuột

Bản đồ Phường Khánh Xuân – Buôn Ma Thuột

Đường Nguyễn Thị Định1-451, 2-572632224
Đường Nguyễn Thị Định, Hẻm 1621-7, 2-8632226
Đường Nguyễn Thị Định, Hẻm 1641-23, 2-22632227
Đường Nguyễn Thị Định, Hẻm 1701, 2-632228
Đường Nguyễn Thị Định, Hẻm 2201-19, 2-22632229
Đường Nguyễn Thị Định, Hẻm 4571-5, 2-6632230
Đường Nguyễn Thị Định, Hẻm 4671-3, 2-4632231
Đường Nguyễn Thị Định, Hẻm 4971-3632232
Đường Nguyễn Thị Định, Hẻm 501, 2-632225
Đường Nguyễn Thị Định, Hẻm 5031-13, 2-12632233
Đường Phan Huy Chú1-197, 22-300632214
Đường Phan Huy Chú, Hẻm 1371-29, 2-50632242
Đường Phan Huy Chú, Hẻm 1391-29, 2-30632243
Đường Sấm B Rầm1-55, 2-54632215
Đường Tỉnh lộ 2632254
Khối 1632245
Khối 10632236
Khối 11632237
Khối 12632238
Khối 13632239
Khối 14632240
Khối 15632253
Khối 16632241
Khối 2632246
Khối 3632248
Khối 4632249
Khối 5632250
Khối 6632251
Khối 7632252
Khối 8632234
Khối 9632235
Khu dân cư nông nghiệp thống nhất632247
Tổ Dân Phố 1632216
Tổ Dân Phố 15632222
Tổ Dân Phố 2632217
Tổ Dân Phố 3632218
Tổ Dân Phố 4632219
Tổ Dân Phố 5632220
Tổ Dân Phố 6632223
Tổ Dân Phố 7632221

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Buôn Ma Thuột

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Ea Tam67
Phường Khánh Xuân40
Phường Tân An52
Phường Tân Hoà23
Phường Tân Lập94
Phường Tân Lợi75
Phường Tân Thành87
Phường Tân Tiến77
Phường Thắng Lợi44
Phường Thành Công62
Phường Thành Nhất72
Phường Thống Nhất33
Phường Tự An159
Xã Cư E Bur11
Xã EaKao15
Xã EaTu14
Xã Hoà Đông15
Xã Hoà Khánh24
Xã Hoà Phú15
Xã Hoà Thắng63
Xã Hoà Thuận16
Xã Hoà Xuân8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post