Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Thành Nhất – Buôn Ma Thuột

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Thành Nhất – Buôn Ma Thuột cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Buôn Ma Thuột , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thành Nhất – Buôn Ma Thuột

Bản đồ Phường Thành Nhất – Buôn Ma Thuột

Đường An Dương Vương1-71, 2-62 631881
Đường An Dương Vương, Hẻm 321-17, 2-8 632581
Đường An Dương Vương, Hẻm 711-5 632582
Đường Hàm Nghi 631878
Đường Huỳnh Văn Bánh1-27, 2-26 631876
Đường Lê Lai1-41, 2-48 631880
Đường Mạc Đĩnh Chi44-70, 49-79 631870
Đường Mạc Đỉnh Chi, Hẻm 361-17, 2-4 632576
Đường Mạc Đỉnh Chi, Hẻm 692-6 632575
Đường Mai Xuân Thưởng1-83, 2-26 631871
Đường Mai Xuân Thưởng, Hẻm 331-21, 2-22 632577
Đường Mai Xuân Thưởng, Hẻm 651-23, 2-38 632578
Đường Mai Xuân Thưởng, Hẻm 691-27, 2-40 632579
Đường Nam Quốc Cang1-69, 2-50 631872
Đường Nguyễn Tiểu La1-25, 2-26 631874
Đường Nguyễn Trung Trực1-41, 2-32 631882
Đường Nguyễn Trung Trực, Hẻm 151-5, 2-6 632584
Đường Nguyễn Trung Trực, Hẻm 41-17, 2-22 632583
Đường Nơ Trang Gưh1-203, 2-196 631890
Đường Nơ Trang Gưh, Hẻm 111-15, 2-8 631899
Đường Nơ Trang Gưh, Hẻm 1211-11, 2-6 632571
Đường Nơ Trang Gưh, Hẻm 1291-7, 2-8 632572
Đường Nơ Trang Gưh, Hẻm 1331-11, 2-12 632573
Đường Nơ Trang Gưh, Hẻm 1691-13, 2-10 632574
Đường Nơ Trang Gưh, Hẻm 271-15, 2-16 632560
Đường Nơ Trang Gưh, Hẻm 391-5, 2-14 632561
Đường Nơ Trang Gưh, Hẻm 452-8 632562
Đường Nơ Trang Gưh, Hẻm 461-7, 2-18 632568
Đường Nơ Trang Gưh, Hẻm 472-14 632563
Đường Nơ Trang Gưh, Hẻm 501-15, 2-8 632567
Đường Nơ Trang Gưh, Hẻm 572-6 632564
Đường Nơ Trang Gưh, Hẻm 631-21, 2-10 632565
Đường Nơ Trang Gưh, Hẻm 63, Ngách 61-5, 2-14 632566
Đường Nơ Trang Gưh, Hẻm 741-7 632570
Đường Nơ Trang Gưh, Hẻm 951-5 632569
Đường Phan Bội Châu261-393, 398-422 631877
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 2911-11, 2-26 631891
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 291, Ngách 11-25, 2-22 631892
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 291, Ngách 61-15, 2-14 631893
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 3031-11, 2-30 631894
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 3131-21, 2-22 631895
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 313, Ngách 121-15, 2-12 631896
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 313, Ngách 221-33, 2-22 631897
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 3631-25, 2-42 631898
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 3931-15 631889
Đường Phan Dình Phùng1-51, 2-16 631879
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 191-13, 2-18 632580
Đường Phan Kế Bính 631873
Đường Phó Đức Chính1-27, 2-24 631875
Đường Trương Công Định1-65, 2-92 631883
Đường Trương Công Định, Hẻm 121-5, 2-6 632586
Đường Trương Công Định, Hẻm 171-33, 2-30 632587
Đường Trương Công Định, Hẻm 251-5, 2-6 631888
Đường Trương Công Định, Hẻm 25, Ngách 21-13 632589
Đường Trương Công Định, Hẻm 25, Ngách 41-13 632588
Đường Trương Công Định, Hẻm 41-7, 2-6 632585
Đường Trương Công Định, Hẻm 431-5, 2-6 632590
Đường Trương Công Định, Hẻm 471-23, 2-24 632591
Đường Trương Công Định, Hẻm 531-23, 2-22 632592
Đường Trương Công Định, Hẻm 631-7 632593
Đường Trương Công Định, Hẻm 821-5, 2-4 632594
Đường Trương Công Định, Hẻm 861-7 632595
Đường Trương Công Định, Hẻm 881-5 632596
Khối 1 631862
Khối 2 631863
Khối 3 631864
Khối 4 631865
Khối 5 631866
Khối 6 631867
Khối 7 631868
Khối 8 631869
Thành NhấtTỉnh lộ I 631887

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Buôn Ma Thuột

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Ea Tam67
Phường Khánh Xuân40
Phường Tân An52
Phường Tân Hoà23
Phường Tân Lập94
Phường Tân Lợi75
Phường Tân Thành87
Phường Tân Tiến77
Phường Thắng Lợi44
Phường Thành Công62
Phường Thành Nhất72
Phường Thống Nhất33
Phường Tự An159
Xã Cư E Bur11
Xã EaKao15
Xã EaTu14
Xã Hoà Đông15
Xã Hoà Khánh24
Xã Hoà Phú15
Xã Hoà Thắng63
Xã Hoà Thuận16
Xã Hoà Xuân8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

Exit mobile version