Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Bà Triệu – Nam Định

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Bà Triệu – Nam Định cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nam Định , thuộc Tỉnh Nam Định , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bà Triệu – Nam Định

Bản đồ Phường Bà Triệu – Nam Định

Đường Phạm Hồng Thái2-12, 23-55 421125
Đường Phạm Hồng TháiNgõ 38 421126
Đường Phạm Hồng Thái, Ngõ Trung Quốc1-39, 2-42 421127
Đường Trần Đăng Ninh131-135, 134-164 421121
Đường Trần Hưng Đạo214-372 421144
Đường Trần Hưng Đạo223-499 421131
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 371 421148
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 381 421149
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 389 421150
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 417 421151
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 425 421152
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 433 421153
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 439 421154
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 451 421155
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 467 421156
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 479 421157
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 485 421158
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 499 421159
Đường Trường Chinh1-195, 2-112 421138
Đường Trường ChinhNgõ 133 421140
Đường Trường ChinhNgõ 153 421139
Đường Trường ChinhNgõ 55 421142
Đường Trường ChinhNgõ 62 421143
Đường Trường Chinh, Ngõ 971-121, 2-80 421141
Phố Bà Triệu1-109, 2-18 421132
Phố Hai Bà Trưng122-190, 159-285 421122
Phố Hai Bà TrưngNgõ 148 421123
Phố Hai Bà TrưngNgõ 160 421124
Phố Hoàng Văn Thụ305-373 421147
Phố Lý Thường Kiệt1-73, 2-68 421145
Phố Nguyễn Chánh1-31 421128
Phố Nguyễn ChánhNgõ 15b 421129
Phố Quang Trung1-69, 2-94 421133
Phố Quang TrungNgõ 1 421135
Phố Quang TrungNgõ 23 421134
Phố Quang TrungNgõ 54 421136
Phố Quang Trung, Ngõ 71-13, 2-12 421137
Phố Trần Bình Trọng1-7, 2-8 421146

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Định

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bà Triệu38
Phường Cửa Bắc94
Phường Cửa Nam10
Phường Hạ Long50
Phường Lộc Hạ31
Phường Lộc Vượng28
Phường Năng Tĩnh85
Phường Ngô Quyền47
Phường Nguyễn Du103
Phường Phan Đình Phùng67
Phường Quang Trung78
Phường Thống Nhất20
Phường Trần Đăng Ninh93
Phường Trần Hưng Đạo85
Phường Trần Quang Khải26
Phường Trần Tế Xương64
Phường Trường Thi125
Phường Văn Miếu179
Phường Vị Hoàng62
Phường Vị Xuyên138
Xã Lộc An10
Xã Lộc Hoà21
Xã Mỹ Xá51
Xã Nam Phong5
Xã Nam Vân12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nam Định

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nam Định
071xx1522
243.18646,45.241
Huyện Giao Thủy
078xx141
188.875232,1813
Huyện Hải Hậu079xx482
256.864 230,21.116
Huyện Mỹ Lộc
0720xx - 0724xx104
69.14373,7938
Huyện Nam Trực
075xx178
192.312161,71.189
Huyện Nghĩa Hưng
074xx261
178.540 250,5713
Huyện Trực Ninh
076xx236
176.622 143,5 1.231
Huyện Vụ Bản
0725xx - 0729xx151
129.669 147,7877
Huyện Xuân Trường
077xx322
165.739 112,91.468
Huyện Ý Yên
073xx320
227.160240946

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version