Phường Hạ Long – Nam Định cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nam Định , thuộc Tỉnh Nam Định , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hạ Long – Nam Định

Bản đồ Phường Hạ Long – Nam Định

Đường Bùi Huy Đáp423100
Đường Chu Văn423097
Đường Đinh Thị Vân, Ngách CNgõ Ô 20423096
Đường Lê Ngọc Hân, Ngách BNgõ Ô 20423095
Đường Lương Văn Can423099
Đường Lưu Hữu Phước423098
Đường Phù Nghĩa A1-225423076
Đường Phù Nghĩa A, Ngõ 1171-31, 2-30423081
Đường Phù Nghĩa A, Ngõ 1431-51, 2-50423082
Đường Phù Nghĩa A, Ngõ 171-81, 2-80423077
Đường Phù Nghĩa A, Ngõ 471-99, 2-100423078
Đường Phù Nghĩa A, Ngõ 751-61, 2-60423079
Đường Phù Nghĩa A, Ngõ 831-61, 2-60423080
Đường Thái Bình1-25423060
Đường Thanh Bình11-47423061
Đường Truờng ChinhNgõ 623423055
Đường Trường Chinh549-831423051
Đường Trường ChinhNgõ 549423052
Đường Trường ChinhNgõ 581423053
Đường Trường ChinhNgõ 605423054
Đường Trường ChinhNgõ 659423056
Đường Trường ChinhNgõ 679423057
Đường Trường ChinhNgõ 703423058
Đường Trường ChinhNgõ 731423059
Đường Vũ Ngọc Phan, Ngách ANgõ Ô 20423094
Khu tập thể Chợ Hạ LongDãy nhà A423091
Khu tập thể Chợ Hạ LongDãy nhà B423092
Khu tập thể Chợ Hạ LongDãy nhà K423093
Khu tập thể Ô 17Dãy nhà A423062
Khu tập thể Ô 17Dãy nhà B423063
Khu tập thể Ô 17Dãy nhà D423064
Khu tập thể Ô 17Dãy nhà Đ423065
Khu tập thể Ô 17Dãy nhà E423066
Khu tập thể Ô 17Dãy nhà H423068
Khu tập thể Ô 17Dãy nhà I423067
Khu tập thể Ô 18Dãy nhà A423069
Khu tập thể Ô 18Dãy nhà I423070
Khu tập thể Ô 18Dãy nhà K423071
Khu tập thể Ô 18Dãy nhà M423072
Khu tập thể Ô 18Dãy nhà N423073
Khu tập thể Ô 18Dãy nhà P423074
Khu tập thể Ô 18Dãy nhà Q423075
Khu tập thể Ô 19Dãy nhà A423083
Khu tập thể Ô 19Dãy nhà B423084
Khu tập thể Ô 19Dãy nhà C423085
Khu tập thể Ô 19Dãy nhà Đ423086
Khu tập thể Ô 19Dãy nhà E423087
Khu tập thể Ô 19Dãy nhà H423090
Khu tập thể Ô 19Dãy nhà M423088
Khu tập thể Ô 19Dãy nhà N423089

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Định

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bà Triệu38
Phường Cửa Bắc94
Phường Cửa Nam10
Phường Hạ Long50
Phường Lộc Hạ31
Phường Lộc Vượng28
Phường Năng Tĩnh85
Phường Ngô Quyền47
Phường Nguyễn Du103
Phường Phan Đình Phùng67
Phường Quang Trung78
Phường Thống Nhất20
Phường Trần Đăng Ninh93
Phường Trần Hưng Đạo85
Phường Trần Quang Khải26
Phường Trần Tế Xương64
Phường Trường Thi125
Phường Văn Miếu179
Phường Vị Hoàng62
Phường Vị Xuyên138
Xã Lộc An10
Xã Lộc Hoà21
Xã Mỹ Xá51
Xã Nam Phong5
Xã Nam Vân12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nam Định

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nam Định
071xx1522
243.18646,45.241
Huyện Giao Thủy
078xx141
188.875232,1813
Huyện Hải Hậu079xx482
256.864230,21.116
Huyện Mỹ Lộc
0720xx - 0724xx104
69.14373,7938
Huyện Nam Trực
075xx178
192.312161,71.189
Huyện Nghĩa Hưng
074xx261
178.540250,5713
Huyện Trực Ninh
076xx236
176.622143,51.231
Huyện Vụ Bản
0725xx - 0729xx151
129.669147,7877
Huyện Xuân Trường
077xx322
165.739112,91.468
Huyện Ý Yên
073xx320
227.160240946

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post