Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Cửa Bắc – Nam Định

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Cửa Bắc – Nam Định cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nam Định , thuộc Tỉnh Nam Định , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Cửa Bắc – Nam Định

Bản đồ Phường Cửa Bắc – Nam Định

Đường Điện Biên 421261
Đường Điện Biên1-159, 2-278 421225
Đường Điện BiênNgõ 102 421265
Đường Điện BiênNgõ 109 421262
Đường Điện BiênNgõ 13 421242
Đường Điện BiênNgõ 131 421263
Đường Điện BiênNgõ 134 421266
Đường Điện BiênNgõ 14 421226
Đường Điện BiênNgõ 141 421264
Đường Điện BiênNgõ 146 421267
Đường Điện BiênNgõ 29 421248
Đường Điện BiênNgõ 36 421227
Đường Điện BiênNgõ 37 421249
Đường Điện BiênNgõ 38 421228
Đường Điện BiênNgõ 46 421254
Đường Điện BiênNgõ 49 421243
Đường Điện BiênNgõ 50 421255
Đường Điện BiênNgõ 52 421256
Đường Điện BiênNgõ 53 421250
Đường Điện BiênNgõ 57 421244
Đường Điện BiênNgõ 60 421268
Đường Điện BiênNgõ 62 421229
Đường Điện BiênNgõ 65 421251
Đường Điện BiênNgõ 66 421230
Đường Điện BiênNgõ 68 421231
Đường Điện BiênNgõ 69 421252
Đường Điện BiênNgõ 70 421273
Đường Điện BiênNgõ 71 421245
Đường Điện BiênNgõ 76 421257
Đường Điện BiênNgõ 78 421246
Đường Điện BiênNgõ 82 421269
Đường Điện BiênNgõ 90 421258
Đường Điện BiênNgõ 92 421274
Đường Điện BiênNgõ 99 421253
Đường Điện BiênNgõ Chợ Cửa Bắc 421247
Đường Điện Biên, Ngách 1Ngõ 74 421233
Đường Điện Biên, Ngách 24Ngõ 74 421238
Đường Điện Biên, Ngách 27Ngõ 74 421236
Đường Điện Biên, Ngách 28Ngõ 74 421239
Đường Điện Biên, Ngách 29Ngõ 74 421237
Đường Điện Biên, Ngách 3Ngõ 74 421234
Đường Điện Biên, Ngách 38Ngõ 74 421240
Đường Điện Biên, Ngách 42Ngõ 74 421241
Đường Điện Biên, Ngách 9Ngõ 74 421235
Đường Điện Biên, Ngõ 741-135, 2-68 421232
Đường Điện Biên, Ngõ 751-127, 2-68 421260
Đường Điện Biên, Ngõ 931-57, 2-58 421259
Đường Giải Phóng134-198, 167-235 421270
Đường Giải PhóngNgõ 134 421272
Đường Giải PhóngNgõ 198 421271
Đường Hà Huy Tập52-68 421211
Đường Hà Huy TậpNgõ 20a 421215
Đường Kênh1-135, 2-100 421277
Đường Kênhtổ 21 421280
Đường Kênhtổ 22 421281
Đường Kênhtổ 23 421282
Đường Kênhtổ 24 421283
Đường Kênhtổ 38 421284
Đường Lê Hồng Sơn 421204
Đường Lê Hồng SơnNgõ Rặng Xoan 421208
Đường Lê Hồng Sơntổ 7 421278
Đường Lê Hồng Sơntổ 9 421279
Đường Lê Hồng Sơn, Ngách Đầu Ghi BắcNgõ Rặng Xoan 421210
Đường Lê Hồng Sơn, Ngách Trạm Điện Phi TrườngNgõ Rặng Xoan 421209
Đường Lương Thế Vinh202-358, 95-335 421224
Đường Lương Thế VinhNgõ 95 421276
Đường Phi Trường Điện 421275
Đường Thành Chung1-97, 2-76 421216
Đường Thành ChungNgõ 14 421217
Đường Thành ChungNgõ 36 421218
Đường Thành ChungNgõ 61 421221
Đường Thành ChungNgõ 62 421219
Đường Thành ChungNgõ 75 421222
Đường Thành ChungNgõ 87 421223
Đường Thành Chung, Ngõ 51-69, 2-68 421220
Đường Trần Đăng Ninh82-164 421191
Đường Trần Đăng NinhNgõ 132 421201
Đường Trần Đăng NinhNgõ 136 421202
Đường Trần Đăng NinhNgõ 82 421203
Khu tập thể 5 TầngDãy nhà Số 1 421192
Khu tập thể 5 TầngDãy nhà Số 2 421193
Khu tập thể 5 TầngDãy nhà Số 3 421194
Khu tập thể 5 TầngDãy nhà Số 4 421195
Khu tập thể 5 TầngDãy nhà Số 5 421196
Khu tập thể Quân NhânDãy nhà A 421214
Khu tập thể Quân NhânDãy nhà B 421213
Khu tập thể Quân NhânDãy nhà C 421212
Khu tập thể Vật TưDãy nhà A 421197
Khu tập thể Vật TưDãy nhà B 421198
Khu tập thể Vật TưDãy nhà C 421199
Khu tập thể Vật TưDãy nhà D 421200
Tổ 6 421207
Tổ 7 421205
Tổ 9 421206

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Định

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bà Triệu38
Phường Cửa Bắc94
Phường Cửa Nam10
Phường Hạ Long50
Phường Lộc Hạ31
Phường Lộc Vượng28
Phường Năng Tĩnh85
Phường Ngô Quyền47
Phường Nguyễn Du103
Phường Phan Đình Phùng67
Phường Quang Trung78
Phường Thống Nhất20
Phường Trần Đăng Ninh93
Phường Trần Hưng Đạo85
Phường Trần Quang Khải26
Phường Trần Tế Xương64
Phường Trường Thi125
Phường Văn Miếu179
Phường Vị Hoàng62
Phường Vị Xuyên138
Xã Lộc An10
Xã Lộc Hoà21
Xã Mỹ Xá51
Xã Nam Phong5
Xã Nam Vân12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nam Định

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nam Định
071xx1522
243.18646,45.241
Huyện Giao Thủy
078xx141
188.875232,1813
Huyện Hải Hậu079xx482
256.864 230,21.116
Huyện Mỹ Lộc
0720xx - 0724xx104
69.14373,7938
Huyện Nam Trực
075xx178
192.312161,71.189
Huyện Nghĩa Hưng
074xx261
178.540 250,5713
Huyện Trực Ninh
076xx236
176.622 143,5 1.231
Huyện Vụ Bản
0725xx - 0729xx151
129.669 147,7877
Huyện Xuân Trường
077xx322
165.739 112,91.468
Huyện Ý Yên
073xx320
227.160240946

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version