Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Điện Biên – Thanh Hóa

viet nam infomation

Phường Điện Biên – Thanh Hóa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thanh Hóa , thuộc Tỉnh Thanh Hoá , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Điện Biên – Thanh Hóa

Bản đồ Phường Điện Biên – Thanh Hóa

Đường Đại Lộ Lê Lợi28-42, 45-35 441215
Đường Hạc Thành13-1 441196
Đường Hàng Đồng1-13, 90-2 441187
Đường Hồ Xuân Hương11-1 441202
Đường Hồ Xuân Hương2-24 441201
Đường Lê Hoàn, Ngõ 441-19, 26-2 441208
Đường Lê Lợi 441182
Đường Lò Chum183-1, 2-164 441213
Đường Nguyễn Du10-42, 33-21 441186
Đường Nguyễn Du, Ngõ 3523-1, 2-8 441185
Đường Nguyễn Tạo100-94, 1-75 441181
Đường Nguyễn Tạo, Ngõ 191-35 441180
Đường Nguyễn Tạo, Ngõ 55-1 441179
Đường Phạm Văn Hinh2-42, 9-1 441204
Đường Phan Chu Trinh22-28 441198
Đường Phan Chu Trinh27-21 441203
Đường Phan Chu Trinh77-55 441200
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ Hậu Thành2-34, 9-1 441199
Đường Tô Hiến Thành2-90 441205
Đường Tô Hiến Thành, Ngõ 902-24 441206
Đường Tô Vĩnh Diện1-115, 2-58 441214
Đường Trần Phú2-124 441195
Đường Trần Quốc Toản1-9, 2-22 441212
Đường Triệu Quốc Đạt100-134, 63-61 441197
Đường Triệu Quốc Đạt140-154 441192
Đường Triệu Quốc Đạt50-84 441188
Đường Triệu Quốc Đạt57-1, 94-98 441194
Đường Triệu Quốc Đạt88-90 441190
Đường Triệu Quốc Đạt, Ngõ 15614-2 441193
Đường Triệu Quốc Đạt, Ngõ 861-19, 12-2 441189
Đường Triệu Quốc Đạt, Ngõ Xuân Diệu24-2, 31-1 441191
Đường Trường Thi178-342, 279-233 441174
Đường Trường Thi, Ngõ 20711-1, 2-16 441177
Đường Trường Thi, Ngõ 22911-1, 2-8 441176
Đường Trường Thi, Ngõ 2332-8, 7-1 441175
Đường Trường Thi, Ngõ 2642-24, 5-1 441178
Phố Cao Thắng11-1, 2-26 441216
Phố Đông Lân 1 441218
Phố Đông Lân 2 441219
Phố Hàng Đồng134-92 441183
Phố Hậu Thành 441220
Phố Lê Hoàn42-2, 79-1 441207
Phố Lê Hoàn, Ngõ 432-18, 33-1 441210
Phố Lê Hoàn, Ngõ 652-18, 33-1 441209
Phố Ngô Quyền1-41, 2-110 441211
Phố Nguyễn Du51-37 441184
Phố Phan Chu Trinh17-1, 2-20 441172
Phố Phan Chu Trinh, Ngõ 32-8 441173
Phố Trần Phú19-1 441171

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thanh Hóa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Hoạch1
Phường Ba Đình32
Phường Điện Biên49
Phường Đông Sơn113
Phường Đông Thọ40
Phường Đông Vệ93
Phường Hàm Rồng44
Phường Lam Sơn21
Phường Nam Ngạn24
Phường Ngọc Trạo24
Phường Phú Sơn21
Phường Tân Sơn32
Phường Tào Xuyên1
Phường Trường Thi55
Xã Đông Cương16
Xã Đông Hải9
Xã Đông Hưng2
Xã Đông Hương19
Xã Đông Lĩnh1
Xã Đông Tân1
Xã Đông Vinh1
Xã Hoằng Anh1
Xã Hoằng Đại1
Xã Hoằng Long1
Xã Hoằng Lý1
Xã Hoằng Quang1
Xã Quảng Cát1
Xã Quảng Đông1
Xã Quảng Hưng10
Xã Quảng Phú1
Xã Quảng Tâm1
Xã Quảng Thắng4
Xã Quảng Thành9
Xã Quảng Thịnh1
Xã Thiệu Dương1
Xã Thiệu Khánh1
Xã Thiệu Vân1

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thanh Hoá

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thanh Hóa
401xx635
393.294146,77072.680
Thị xã Bỉm Sơn
407xx110
59.74766,9893
Thành phố Sầm Sơn402xx49
60.913451.354
Huyện Bá Thước
414xx221
96.360777,2124
Huyện Cẩm Thủy
413xx204
111.999424,1264
Huyện Đông Sơn408xx148
74.21782,41901
Huyện Hà Trung
406xx169
108.049244,5442
Huyện Hậu Lộc
404xx222
165.742143,71.153
Huyện Hoằng Hóa
403xx324
250.534 224,841.114
Huyện Lang Chánh
418xx97
45.346586,677
Huyện Mường Lát
421xx84
33.182808,741
Huyện Nga Sơn
405xx228
135.832158,3858
Huyện Ngọc Lặc417xx278
132.870 485,2815274
Huyện Như Thanh
424xx176
84.763 567,1149
Huyện Như Xuân425xx162
64.319717,490
Huyện Nông Cống
423xx301
182.898 286,7638
Huyện Quảng Xương
426xx337
227.9711711.333
Huyện Quan Hóa
419xx117
43.789996,544
Huyện Quan Sơn
420xx88
35.435943,538
Huyện Thạch Thành
412xx225
136.221558,9244
Huyện Thiệu Hoá
409xx197
152.782160,68951
Huyện Thọ Xuân
416xx358
233.752 295,885790
Huyện Thường Xuân422xx137
83.218 1.113,275
Huyện Tĩnh Gia427xx269
214.665458,3468
Huyện Triệu Sơn
415xx386
195.566292,3669
Huyện Vĩnh Lộc
411xx96
80.348158508
Huyện Yên Định
410xx178
171.235 227,8309752

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ