Phường Trường Thi – Thanh Hóa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thanh Hóa , thuộc Tỉnh Thanh Hoá , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Trường Thi – Thanh Hóa

Bản đồ Phường Trường Thi – Thanh Hóa

Đường Bà TriệuNgõ Hàng Hương441133
Đường Cao Bá Quát25-1, 58-2441099
Đường Cao Bá Quát, Ngõ 142-16441100
Đường Cù Chính Lan441118
Đường Đào Đức Thông441126
Đường Đội CungNgõ 193441119
Đường Đội CungNgõ Tiền Phương441132
Đường Hải Triều441120
Đường Hồng Nguyên441127
Đường Mai An Tiêm45-1, 70-2441109
Đường Nguyễn Quyền2-10, 2-35441096
Đường Nguyễn Tạo441121
Đường Nguyễn Thái Học2-70, 35-1441081, 441082
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 5019-1, 2-18441083
Đường Nguyễn Thiện Thuật441131
Đường Nguyễn Thượng Hiền2-100, 67-7441084
Đường Nguyễn Thượng Hiền, Ngõ 52-34, 43-1441085
Đường Nguyễn Tường Tộ23-3, 2-94441101
Đường Nguyễn Tường Tộ, Ngõ 762-46441102
Đường Nhà Thờ1-56441103
Đường Thanh Xuân, Ngõ Thanh Xuân17-1, 2-32441086
Đường Trần Đức441124
Đường Trần Oanh441123
Đường Trần Thị Nam441122
Đường Trường Thi100-104, 171-189441112
Đường Trường Thi200-400, 201-401441136
Đường Trường Thi, Ngõ 10217-1, 2-12441115
Đường Trường Thi, Ngõ 1162-26, 29-1441116
Đường Trường Thi, Ngõ 12317-1, 2-34441114
Đường Trường Thi, Ngõ 1302-36, 29-1441117
Đường Trường Thi, Ngõ 1391-9441113
Đường Võ Thị Sáu441125
Phố Bà Triệu1-21441104
Phố Bến Ngự2-48, 39-1441110
Phố Bến Than2-26, 27-1441111
Phố Chu Văn An1-25441105
Phố Đào Duy Anh441130
Phố Đoàn Thị Điểm2-48, 45-1441092
Phố Đoàn Thị Điểm2-50, 45-1441089
Phố Đoàn Trần Nghiệp2-4, 45-1441090
Phố Hàn Mặc Tử2-54, 59-1441097
Phố Hàn Mặc Tử, Ngõ 372-18441098
Phố Lê Thạch1-13, 36-2441093
Phố Lê Thạch, Ngõ 152-18, 5-1441094
Phố Lê Thước441129
Phố Lò Chum441128
Phố Lò ChumNgõ Đình Giáp Bắc441135
Phố Lò ChumNgõ Đình Giáp Đông441134
Phố Lương Ngọc Quyến28-2, 85-1441088
Phố Nguyễn Khuyến2-24, 35-1441095
Phố Phạm Hồng Thái2-6, 43-1441087
Phố Quán Giò110-22441106
Phố Trần Đoàn Nghiệp, Ngõ 62-10441091
Phố Việt Bắc42-2, 45-1441107

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thanh Hóa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Hoạch1
Phường Ba Đình32
Phường Điện Biên49
Phường Đông Sơn113
Phường Đông Thọ40
Phường Đông Vệ93
Phường Hàm Rồng44
Phường Lam Sơn21
Phường Nam Ngạn24
Phường Ngọc Trạo24
Phường Phú Sơn21
Phường Tân Sơn32
Phường Tào Xuyên1
Phường Trường Thi55
Xã Đông Cương16
Xã Đông Hải9
Xã Đông Hưng2
Xã Đông Hương19
Xã Đông Lĩnh1
Xã Đông Tân1
Xã Đông Vinh1
Xã Hoằng Anh1
Xã Hoằng Đại1
Xã Hoằng Long1
Xã Hoằng Lý1
Xã Hoằng Quang1
Xã Quảng Cát1
Xã Quảng Đông1
Xã Quảng Hưng10
Xã Quảng Phú1
Xã Quảng Tâm1
Xã Quảng Thắng4
Xã Quảng Thành9
Xã Quảng Thịnh1
Xã Thiệu Dương1
Xã Thiệu Khánh1
Xã Thiệu Vân1

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thanh Hoá

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thanh Hóa
401xx635
393.294146,77072.680
Thị xã Bỉm Sơn
407xx110
59.74766,9893
Thành phố Sầm Sơn402xx49
60.913451.354
Huyện Bá Thước
414xx221
96.360777,2124
Huyện Cẩm Thủy
413xx204
111.999424,1264
Huyện Đông Sơn408xx148
74.21782,41901
Huyện Hà Trung
406xx169
108.049244,5442
Huyện Hậu Lộc
404xx222
165.742143,71.153
Huyện Hoằng Hóa
403xx324
250.534224,841.114
Huyện Lang Chánh
418xx97
45.346586,677
Huyện Mường Lát
421xx84
33.182808,741
Huyện Nga Sơn
405xx228
135.832158,3858
Huyện Ngọc Lặc417xx278
132.870485,2815274
Huyện Như Thanh
424xx176
84.763567,1149
Huyện Như Xuân425xx162
64.319717,490
Huyện Nông Cống
423xx301
182.898286,7638
Huyện Quảng Xương
426xx337
227.9711711.333
Huyện Quan Hóa
419xx117
43.789996,544
Huyện Quan Sơn
420xx88
35.435943,538
Huyện Thạch Thành
412xx225
136.221558,9244
Huyện Thiệu Hoá
409xx197
152.782160,68951
Huyện Thọ Xuân
416xx358
233.752295,885790
Huyện Thường Xuân422xx137
83.2181.113,275
Huyện Tĩnh Gia427xx269
214.665458,3468
Huyện Triệu Sơn
415xx386
195.566292,3669
Huyện Vĩnh Lộc
411xx96
80.348158508
Huyện Yên Định
410xx178
171.235227,8309752

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post