Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Hoàng Văn Thụ – Hoàng Mai

viet nam infomation

Phường Hoàng Văn Thụ – Hoàng Mai cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hoàng Mai , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hoàng Văn Thụ – Hoàng Mai

Bản đồ Phường Hoàng Văn Thụ – Hoàng Mai

Đường Hoàng Mai, Ngõ 299, Ngách 551-9 127047
Đường Tam Trinh, Ngõ 3831-99, 2-10 127036
Khu dân cư Đền LừDãy nhà A 127022
Phố Hoàng Mai162-306, 171-355 127009
Phố Hoàng Mai29-169, 70-160 127023
Phố Hoàng Mai, Ngõ 1201-41, 2-48 127030
Phố Hoàng Mai, Ngõ 1461-7, 2-10 127031
Phố Hoàng Mai, Ngõ 1601-93, 2-42 127032
Phố Hoàng Mai, Ngõ 1691-171, 2-190 127028
Phố Hoàng Mai, Ngõ 1781-23, 2-12 127012
Phố Hoàng Mai, Ngõ 1971-143, 2-84 127011
Phố Hoàng Mai, Ngõ 2181-5, 2-6 127013
Phố Hoàng Mai, Ngõ 2241-89, 2-118 127014
Phố Hoàng Mai, Ngõ 2551-11, 2-12 127038
Phố Hoàng Mai, Ngõ 2791-85, 2-14 127017
Phố Hoàng Mai, Ngõ 279, Ngách 131-9, 2-8 127018
Phố Hoàng Mai, Ngõ 279, Ngách 231-15, 2-16 127019
Phố Hoàng Mai, Ngõ 2881-49, 2-40 127015
Phố Hoàng Mai, Ngõ 288, Ngách 401-19, 2-6 127016
Phố Hoàng Mai, Ngõ 2991-55, 2-76 127020
Phố Hoàng Mai, Ngõ 299, Ngách 211-23, 2-26 127039
Phố Hoàng Mai, Ngõ 299, Ngách 481-47, 2-42 127021
Phố Hoàng Mai, Ngõ 299, Ngách 561-89, 2-74 127040
Phố Hoàng Mai, Ngõ 299, Ngách 621-111, 2-102 127041
Phố Hoàng Mai, Ngõ 299, Ngách 661-97, 2-116 127042
Phố Hoàng Mai, Ngõ 299, Ngách 762-106 127043
Phố Hoàng Mai, Ngõ 471-45, 2-26 127037
Phố Hoàng Mai, Ngõ 711-45, 2-26 127024
Phố Hoàng Mai, Ngõ 791-25, 2-22 127025
Phố Hoàng Mai, Ngõ 911-39, 2-52 127026
Phố Hoàng Mai, Ngõ 931-37, 2-50 127027
Phố Hoàng Mai, Ngõ 941-33, 2-12 127029
Phố Hoàng Mai, Ngõ Gốc Đề15-115, 34-128 127033
Phố Hoàng Mai, Ngõ Gốc Đề, Ngách 831-25, 2-16 127034
Phố Hoàng Mai, Ngõ Gốc Đề, Ngách 921-31, 2-30 127035
Phố Tam Trinh245-585 127002
Phố Tam Trinh, Ngõ 2811-49, 2-58 127003
Phố Tam Trinh, Ngõ 2931-73, 2-44 127004
Phố Tam Trinh, Ngõ 3191-7, 2-20 127005
Phố Tam Trinh, Ngõ 4671-13, 2-10 127006
Phố Tam Trinh, Ngõ 4771-3, 2-30 127007
Phố Tam Trinh, Ngõ 5331-27, 2-22 127008

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hoàng Mai

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Đại Kim37
Phường Định Công63
Phường Giáp Bát70
Phường Hoàng Liệt33
Phường Hoàng Văn Thụ42
Phường Lĩnh Nam31
Phường Mai Động87
Phường Tân Mai149
Phường Thanh Trì56
Phường Thịnh Liệt37
Phường Trần Phú25
Phường Tương Mai170
Phường Vĩnh Hưng35
Phường Yên Sở14

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc