Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Thịnh Liệt – Hoàng Mai

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Thịnh Liệt – Hoàng Mai cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hoàng Mai , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thịnh Liệt – Hoàng Mai

Bản đồ Phường Thịnh Liệt – Hoàng Mai

Đường Giải Phóng1043-1295, 362-364 128007
Đường Giải Phóng, Ngõ 10431-91, 2-78 128036
Đường Giải Phóng, Ngõ 10751-351, 2-78 128037
Đường Giải Phóng, Ngõ 11411-417, 2-286 128028
Đường Giải Phóng, Ngõ 11971-39, 2-36 128038
Đường Giải Phóng, Ngõ 12771-249, 2-226 128039, 128040
Đường Giải Phóng, Ngõ 12950-0, 1-49 128041
Đường Giải Phóng, Ngõ 3621-197, 2-158 128042
Đường Giải Phóng, Ngõ 3641-326, 2-8 128043
Đường Ngã Ba Đuôi Cá 128008
Đường Trương Định, Ngõ 521101-274, 82-184 128034
Đường Trương Định, Ngõ 6371-127, 2-86 128032
Đường Trương Định, Ngõ 6631-157, 2-162 128033
Khu đô thị Đồng TàuDãy nhà Từ Nơ1 đến Nơ10 128027
Khu Ga Giáp Bát 128045
Khu tập thể Bộ Giáo dụcDãy nhà Tổ 32 128029
Phố Đại Từ, Ngõ 21-159, 2-162 128044
Phố Giáp Nhị1-157, 2-98 128030
Phố Giáp Nhị, Ngõ 141 Ngách 11-37, 2-84 128031
Phố Nguyễn Chính40-162, 95-163 128024
Phố Nguyễn Chính, Ngõ 1411-385, 2-428 128026
Phố Nguyễn Chính, Ngõ 1431-357, 2-422 128025
Thôn Giáp Nhất 128002
Thôn Giáp Nhị 128004
Thôn Giáp Tứ 128005
Tổ 15 128009
Tổ 16 128011
Tổ 17 128012
Tổ 18 128013
Tổ 19 128014
Tổ 20 128015
Tổ 21 128016
Tổ 22 128017
Tổ 7 đến tổ 45 128035
Xóm 2 128006
Xóm Cầu Tiên 128003

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hoàng Mai

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Đại Kim37
Phường Định Công63
Phường Giáp Bát70
Phường Hoàng Liệt33
Phường Hoàng Văn Thụ42
Phường Lĩnh Nam31
Phường Mai Động87
Phường Tân Mai149
Phường Thanh Trì56
Phường Thịnh Liệt37
Phường Trần Phú25
Phường Tương Mai170
Phường Vĩnh Hưng35
Phường Yên Sở14

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version