Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Thủy Biều – Huế

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Thủy Biều – Huế cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Huế , thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thủy Biều – Huế

Bản đồ Phường Thủy Biều – Huế

Đường Bùi Thị Xuân357-553, 360-620 533152
Đường Bùi Thị XuânHẻm 343 533153
Đường Bùi Thị XuânHẻm 345 533154
Đường Bùi Thị XuânHẻm 347 533155
Đường Bùi Thị XuânHẻm 435 533173
Đường Bùi Thị XuânHẻm 437 533174
Đường Bùi Thị XuânHẻm 448 533171
Đường Bùi Thị XuânHẻm 462 533180
Đường Bùi Thị XuânHẻm 465 533178
Đường Bùi Thị XuânHẻm 466 533182
Đường Bùi Thị XuânHẻm 471 533179
Đường Bùi Thị XuânHẻm 489 533181
Đường Bùi Thị XuânHẻm 500 533172
Đường Bùi Thị XuânHẻm 503 533184
Đường Bùi Thị XuânHẻm 509 533185
Đường Bùi Thị XuânHẻm 516 533175
Đường Bùi Thị XuânHẻm 522 533176
Đường Bùi Thị XuânHẻm 525 533187
Đường Bùi Thị XuânHẻm 538 533177
Đường Bùi Thị XuânHẻm 539 533190
Đường Bùi Thị XuânHẻm 547 533192
Đường Bùi Thị XuânHẻm 572 533183
Đường Bùi Thị XuânHẻm 580 533186
Đường Bùi Thị XuânHẻm 588 533188
Đường Bùi Thị XuânHẻm 596 533189
Đường Bùi Thị XuânHẻm 598 533191
Đường Bùi Thị XuânHẻm 602 533193
Đường Bùi Thị XuânHẻm 604 533194
Đường Bùi Thị XuânHẻm 612 533195
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 2901-9, 2-10 533160
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 291, Ngách 32-6 533163
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 2981-11, 2-10 533161
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 3611-15, 2-10 533156
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 3731-15, 2-26 533158
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 373, Ngách 261-15, 2-26 533159
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 3801-3 533157
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 3911-5, 2-4 533162
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 3931-65, 2-34 533164
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 393, Ngách 101-19, 2-16 533168
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 393, Ngách 141-15, 2-18 533169
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 393, Ngách 31-7 533165
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 393, Ngách 51-35, 2-20 533166
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 393, Ngách 81-25, 2-30 533167
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 4211-9, 2-8 533170
Đường Đặng Đức Tuấn 533223
Đường Huyến Trân Công Chúa62-96 533151
Đường Huyền Trân Công Chúa2-60 533209
Đường Huyền Trân Công ChúaHẻm 30 533210
Đường Huyền Trân Công ChúaHẻm 34 533211
Đường Huyền Trân Công ChúaHẻm 76 533212
Đường Huyền Trân Công ChúaHẻm 94 533213
Đường Long Thọ 533218
Đường Lương Quán 533222
Đường Ngô Hà 533196
Đường Ngô HàHẻm 12 533197
Đường Ngô HàHẻm 16 533198
Đường Ngô HàHẻm 25 533200
Đường Ngô HàHẻm 26 533199
Đường Ngô HàHẻm 30 533201
Đường Ngô HàHẻm 31 533203
Đường Ngô HàHẻm 32 533202
Đường Ngô HàHẻm 46 533204
Đường Ngô HàHẻm 47 533207
Đường Ngô HàHẻm 50 533205
Đường Ngô HàHẻm 54 533206
Đường Ngô HàHẻm 60 533208
Đường Nguyệt Biều 533220
Đường Thanh Nghị 533219
Đường Thân Văn Nhiếp 533221
Thôn Đông Phước 533214
Thôn Lương Quán 533216
Thôn Trung Thượng 533215
Thôn Trường Đá 533217

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huế

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Cựu101
Phường An Đông116
Phường An Hoà48
Phường An Tây60
Phường Đúc81
Phường Hương Long46
Phường Hương Sơ13
Phường Kim Long100
Phường Phú Bình52
Phường Phú Cát68
Phường Phú Hậu59
Phường Phú Hiệp82
Phường Phú Hoà26
Phường Phú Hội98
Phường Phú Nhuận90
Phường Phước Vĩnh137
Phường Phú Thuận60
Phường Tây Lộc151
Phường Thuận Hoà125
Phường Thuận Lộc89
Phường Thuận Thành126
Phường Thủy Biều73
Phường Thủy Xuân41
Phường Trường An149
Phường Vĩ Dạ84
Phường Vĩnh Ninh99
Phường Xuân Phú73

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Huế491xx2247339.82270,994.787
Huyện A Lưới
495xx134
42.5211.232,734
Thị xã Hương Thủy496xx225
96.525 458,1749211
Thị xã Hương Trà
494xx154
118.354 518,534228
Huyện Nam Đông497xx70
22.56665235
Huyện Phong Điền
493xx149
88.090955,792
Huyện Phú Lộc
498xx166
134.322 729,6184
Huyện Phú Vang
499xx157
171.231 280,31611
Huyện Quảng Điền
492xx157
82.811163,3514

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

Exit mobile version