Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Xuân Phú – Huế

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Xuân Phú – Huế cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Huế , thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Xuân Phú – Huế

Bản đồ Phường Xuân Phú – Huế

Đường Bà Triệu1-263 531422
Đường Bà Triệu, Hẻm 2051-50, 2-28 531427
Đường Bà Triệu, Hẻm 205, Ngách 41-17, 2-20 531428
Đường Bà Triệu, Hẻm 2351-47, 2-6 531426
Đường Bà Triệu, Hẻm 2631-47, 2-50 531423
Đường Bà Triệu, Hẻm 2633, Ngách 242-20 531425
Đường Bà Triệu, Hẻm 263, Ngách 31-7, 2-10 531424
Đường Đặng Thùy Trâm 531495
Đường Dương Văn An1-123, 2-136 531433
Đường Dương Văn An, Hẻm 1032-18 531446
Đường Dương Văn An, Hẻm 1181-7, 2-14 531444
Đường Dương Văn An, Hẻm 118, Ngách 102-28 531445
Đường Dương Văn An, Hẻm 1262-6 531447
Đường Dương Văn An, Hẻm 291-9, 2-18 531434
Đường Dương Văn An, Hẻm 411-3 531436
Đường Dương Văn An, Hẻm 421-5, 2-6 531435
Đường Dương Văn An, Hẻm 582-14 531437
Đường Dương Văn An, Hẻm 58, Ngách 141-5, 2-8 531438
Đường Dương Văn An, Hẻm 601-9, 2-14 531439
Đường Dương Văn An, Hẻm 611-3 531440
Đường Dương Văn An, Hẻm 842-14 531441
Đường Dương Văn An, Hẻm 861-21 531442
Đường Dương Văn An, Hẻm 941-67, 2-40 531443
Đường Hà Huy Tập 531488
Đường Hồ Tùng Mậu 531485
Đường Lê Quang Đạo 531492
Đường Lê Viết Lượng 531487
Đường Lý Tự Trọng 531489
Đường Nguyễn Bính1-29, 2-28 531455
Đường Nguyễn Đỗ Cung1-27, 2-20 531459
Đường Nguyễn Đỗ Cung, Hẻm 151-7 531460
Đường Nguyễn Đỗ Cung, Hẻm 251-3 531461
Đường Nguyễn Hữu Thọ 531486
Đường Nguyễn Lộ Trạch1-183, 2-142 531462
Đường Nguyễn Lộ TrạchHẻm 171 531477
Đường Nguyễn Lộ TrạchHẻm 179 531478
Đường Nguyễn Lộ TrạchHẻm 183 531479
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1042-14 531468
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1061-63, 2-60 531470
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1161-21, 2-24 531472
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1181-9, 2-10 531473
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1301-11 531475
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1371-21, 2-20 531467
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1471-7, 2-14 531469
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1571-19, 2-16 531471
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1631-25, 2-14 531474
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1671-27, 2-20 531476
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 221-3 531463
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 502-6 531464
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 951-3, 2- 531465
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 991-7, 2-6 531466
Đường Nguyễn Phong Sắc 531484
Đường Nguyễn Tuân1-25, 2-26 531456
Đường Nguyễn Tuân, Hẻm 111-9, 2-16 531458
Đường Nguyễn Tuân, Hẻm 52-8, 3-9 531457
Đường Phùng Chí Kiên 531493
Đường Tố Hữu16-18, 17-21 531491
Đường Trần Anh Liên 531494
Đường Trần Văn Ơn1, 2- 531490
Đường Trường Chinh1-97, 2-80 531429
Đường Văn Cao1-29, 2-28 531448
Đường Văn Cao, Hẻm 151-35, 2-26 531453
Đường Văn Cao, Hẻm 181-19 531452
Đường Văn Cao, Hẻm 211-19, 2-10 531454
Đường Văn Cao, Hẻm 41-3 531450
Đường Văn Cao, Hẻm 51-7, 2-6 531449
Đường Văn Cao, Hẻm 61-3, 2-8 531451
Khu Kiểm Huệ 1Cụm 531430
Khu Kiểm Huệ 2Cụm 531431
Khu Kiểm Huệ 3Cụm 531432
Khu Vực IVTổ 29, Cụm 531480
Khu Vực IVTổ 30, Cụm 531481
Khu Vực IVTổ 31, Cụm 531482

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huế

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Cựu101
Phường An Đông116
Phường An Hoà48
Phường An Tây60
Phường Đúc81
Phường Hương Long46
Phường Hương Sơ13
Phường Kim Long100
Phường Phú Bình52
Phường Phú Cát68
Phường Phú Hậu59
Phường Phú Hiệp82
Phường Phú Hoà26
Phường Phú Hội98
Phường Phú Nhuận90
Phường Phước Vĩnh137
Phường Phú Thuận60
Phường Tây Lộc151
Phường Thuận Hoà125
Phường Thuận Lộc89
Phường Thuận Thành126
Phường Thủy Biều73
Phường Thủy Xuân41
Phường Trường An149
Phường Vĩ Dạ84
Phường Vĩnh Ninh99
Phường Xuân Phú73

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Huế491xx2247339.82270,994.787
Huyện A Lưới
495xx134
42.5211.232,734
Thị xã Hương Thủy496xx225
96.525 458,1749211
Thị xã Hương Trà
494xx154
118.354 518,534228
Huyện Nam Đông497xx70
22.56665235
Huyện Phong Điền
493xx149
88.090955,792
Huyện Phú Lộc
498xx166
134.322 729,6184
Huyện Phú Vang
499xx157
171.231 280,31611
Huyện Quảng Điền
492xx157
82.811163,3514

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

Exit mobile version