Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Quỳnh Mai – Hai Bà Trưng

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Quỳnh Mai – Hai Bà Trưng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hai Bà Trưng , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Quỳnh Mai – Hai Bà Trưng

Bản đồ Phường Quỳnh Mai – Hai Bà Trưng

Khu tập thể 8/3Dãy nhà A1 113452
Khu tập thể 8/3Dãy nhà A10 113458
Khu tập thể 8/3Dãy nhà A2 113453
Khu tập thể 8/3Dãy nhà A3 113454
Khu tập thể 8/3Dãy nhà A4 113455
Khu tập thể 8/3Dãy nhà A5 113456
Khu tập thể 8/3Dãy nhà A6 113457
Khu tập thể 8/3Dãy nhà A8a 113469
Khu tập thể 8/3Dãy nhà A8b 113470
Khu tập thể 8/3Dãy nhà D1 113439
Khu tập thể 8/3Dãy nhà D10 113446
Khu tập thể 8/3Dãy nhà D11 113447
Khu tập thể 8/3Dãy nhà D12 113448
Khu tập thể 8/3Dãy nhà D13 113449
Khu tập thể 8/3Dãy nhà D14a 113450
Khu tập thể 8/3Dãy nhà D14b 113468
Khu tập thể 8/3Dãy nhà D15 113451
Khu tập thể 8/3Dãy nhà D2 113440
Khu tập thể 8/3Dãy nhà D3 113441
Khu tập thể 8/3Dãy nhà D4 113442
Khu tập thể 8/3Dãy nhà D7 113443
Khu tập thể 8/3Dãy nhà D8 113444
Khu tập thể 8/3Dãy nhà D9 113445
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà C1 113401
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà C10 113413
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà C11 113414
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà C2 113402
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà C3 113403
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà C4 113404
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà C5 113405
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà C5b 113406
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà C6a 113407
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà C6b 113408
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà C7a 113409
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà C7b 113462
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà C8a 113410
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà C8b 113411
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà C9 113412
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà E1 113416
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà E11 113425
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà E12 113426
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà E16 113427
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà E2 113417
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà E2b 113418
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà E3 113419
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà E4 113420
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà E5 113421
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà E6 113422
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà E7 113423
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà E8 113424
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà F1 113428
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà F2 113429
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà F3 113430
Khu tập thể Quỳnh MaiDãy nhà F4 113463
Phố 8/31-123, 2-82 113431
Phố 8/3, Ngõ 102-80 113437
Phố 8/3, Ngõ 1031-49, 2-46 113434
Phố 8/3, Ngõ 1171-53, 2-46 113435
Phố 8/3, Ngõ 221-7, 2-6 113476
Phố 8/3, Ngõ 701-41 113464
Phố 8/3, Ngõ 791-49, 2-24 113438
Phố 8/3, Ngõ 822-38 113436
Phố 8/3, Ngõ 851-21, 2-50 113432
Phố 8/3, Ngõ 931-51, 2-48 113433
Phố Kim Ngưu186-284 113415
Phố Quỳnh Lôi1-49, 2-48 113400
Phố Quỳnh Lôi, Ngõ 152-36 113461
Phố Quỳnh Lôi, Ngõ 42-48 113459
Phố Quỳnh Lôi, Ngõ 91-49 113460
Phố Quỳnh Mai1-9, 2-2 113465
Phố Quỳnh Mai, Ngõ 12-6 113475
Phố Quỳnh Mai, Ngõ Tân Lập1-27, 2-26 113466
Phố Thanh Nhàn1-73 113467

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hai Bà Trưng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bạch Đằng108
Phường Bách Khoa54
Phường Bạch Mai41
Phường Bùi Thị Xuân10
Phường Cầu Dền40
Phường Đống Mác43
Phường Đồng Nhân56
Phường Đồng Tâm64
Phường Lê Đại Hành22
Phường Minh Khai41
Phường Ngô Thì Nhậm12
Phường Nguyễn Du15
Phường Phạm Đình Hồ18
Phường Phố Huế35
Phường Quỳnh Lôi47
Phường Quỳnh Mai73
Phường Thanh Lương47
Phường Thanh Nhàn67
Phường Trương Định48
Phường Vĩnh Tuy79

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version