Phường Đồng Tâm – Hai Bà Trưng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hai Bà Trưng , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Đồng Tâm – Hai Bà Trưng

Bản đồ Phường Đồng Tâm – Hai Bà Trưng

Đường Giải Phóng503-537113062
Khu tập thể 128c Đại LaDãy nhà A1113032
Khu tập thể 128c Đại LaDãy nhà A10113039
Khu tập thể 128c Đại LaDãy nhà A2113033
Khu tập thể 128c Đại LaDãy nhà A3113034
Khu tập thể 128c Đại LaDãy nhà A4113035
Khu tập thể 128c Đại LaDãy nhà A5113037
Khu tập thể 128c Đại LaDãy nhà A6113036
Khu tập thể 128c Đại LaDãy nhà A9113038
Khu tập thể 128c Đại LaDãy nhà E1113040
Khu tập thể 128c Đại LaDãy nhà E2113041
Khu tập thể 128c Đại LaDãy nhà E3113042
Khu tập thể 128c Đại LaDãy nhà E4113043
Khu tập thể Kinh Tế Quốc DânDãy nhà A13113006
Khu tập thể Kinh Tế Quốc DânDãy nhà A14113007
Khu tập thể Kinh Tế Quốc DânDãy nhà A15113008
Khu tập thể Kinh Tế Quốc DânDãy nhà B1113057
Khu tập thể Kinh Tế Quốc DânDãy nhà B2113058
Khu tập thể Kinh Tế Quốc DânDãy nhà B3113059
Khu tập thể Kinh Tế Quốc DânDãy nhà B4113060
Khu tập thể Kinh Tế Quốc DânDãy nhà B5113061
Khu tập thể Kinh Tế Quốc DânDãy nhà I8113004
Khu tập thể Kinh Tế Quốc DânDãy nhà I9113003
Phố Đại La126-128113031
Phố Đại La149-213113053
Phố Đại La, Ngõ 126b55-109, 58-160113001
Phố Đại La, Ngõ 126b, Ngách 961-106, 1-39113002
Phố Đại La, Ngõ 126e1-47, 2-30113005
Phố Đại La, Ngõ 161c1-25, 2-18113056
Phố Đại La, Ngõ 1911-45, 2-58113055
Phố Đại La, Ngõ 1971-23, 2-24113054
Phố Giải Phóng1-207113021
Phố Giải Phóng, Ngõ 131-19, 2-28113022
Phố Giải Phóng, Ngõ 1552-30113026
Phố Giải Phóng, Ngõ 1671-59, 2-60113027
Phố Giải Phóng, Ngõ 191-9, 2-10113023
Phố Giải Phóng, Ngõ 2051-109, 2-110113025
Phố Giải Phóng, Ngõ 751-119, 2-124113024
Phố Lê Thanh Nghị146-266, 59-175113009
Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 1191-17, 2-16113017
Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 1211-79, 2-80113016
Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 1741-19, 2-44113011
Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 2041-57, 2-64113012
Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 2241-9, 2-12113013
Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 2561-41, 2-40113014
Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 2661-39, 2-44113015
Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 671-41, 2-42113020
Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 852-26113064
Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 871-73, 2-72113019
Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 931-19, 2-18113018
Phố Nguyen an Ninh141-203, 148-174113065
Phố Tuong mai113063
Phố Vọng1-157113028
Phố Vọng159-389113044
Phố Vọng, Ngõ 2051-11, 2-20113052
Phố Vọng, Ngõ 2231-13, 2-14113045
Phố Vọng, Ngõ 2551-79, 2-44113051
Phố Vọng, Ngõ 2591-57, 2-146113050
Phố Vọng, Ngõ 3331-27, 2-40113046
Phố Vọng, Ngõ 3411-37, 2-38113047
Phố Vọng, Ngõ 3651-25, 2-28113048
Phố Vọng, Ngõ 3891-23, 2-24113049
Phố Vọng, Ngõ 411-99, 2-110113029
Phố Vọng, Ngõ 41, Ngách 771-29, 2-30113030

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hai Bà Trưng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bạch Đằng108
Phường Bách Khoa54
Phường Bạch Mai41
Phường Bùi Thị Xuân10
Phường Cầu Dền40
Phường Đống Mác43
Phường Đồng Nhân56
Phường Đồng Tâm64
Phường Lê Đại Hành22
Phường Minh Khai41
Phường Ngô Thì Nhậm12
Phường Nguyễn Du15
Phường Phạm Đình Hồ18
Phường Phố Huế35
Phường Quỳnh Lôi47
Phường Quỳnh Mai73
Phường Thanh Lương47
Phường Thanh Nhàn67
Phường Trương Định48
Phường Vĩnh Tuy79

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post